bài tập môn tài chính quốc tế có đáp án

Trên đây là tài liệu bài tập tài chính quốc tế có đáp án file PDF, ViecLamVui - chuyên trang tìm việc làm 24h miễn phí - gửi đến bạn. Hy vọng tài liệu trên có thể hỗ trợ việc học tập và nghiên cứu của các bạn thật hiệu quả. Bạn có thể đăng tin tuyển dụng miễn phí Bài tập Tài chính quốc tế2. Chương V Thị trường ngoại hối Dạng 1: Nghiệp vụ kỳ hạn Dạng 2: Nghiệp vụ Swap Dạng 3: Nghiệp vụ quyền chọn3. Dạng 1: NGHIỆP VỤ KỲ HẠN 1.1 Xác định tỷ giá kỳ hạn 1.2 Thực hiện nghiệp vụ kinh doanh kỳ hạn 1.3 Ứng dụng Arbitrages vào Đơn vị đánh giá và nhận định cấp có thđộ ẩm quyền giao dự toán đưa ra hoạt động kế toán thù ghi: a Bên nợ tK dự toán thù bỏ ra vận động (008) b Bên nợ TK dự tân oán bỏ ra chương trình dự án (009) c Bên gồm TK mối cung cấp ngân sách đầu tư hết nộp lên TM kế KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG BÀI TẬP TÀI CHÍNH QUỐC TẾ. Nhóm biên soạn:-PGS Hồ Thủy Tiên - chủ biên -TS. Vũ Nhữ Thăng - đồng chủ biên -TS. Phan Thị Mỹ Hạnh -TS. Trần Thị Kim Oanh -ThS. Nguyễn Thị Hoa -ThS. Phạm Thị Thu Hồng -ThS. Hồ Thu Hoài - thư ký khoa học -ThS. Hồ Thị Lam -ThS. Bài tập Kinh tế học quốc tế (Có Đáp án) Số trang: 16 Loại file: pdf Dung lượng: 193.42 KB Lượt xem: 20344 Lượt tải: 502. dương văn huỳnh Tải lên: 9 tài liệu. Theo dõi 5. Tải xuống miễn phí 502. Gửi tin nhắn Báo xấu Thêm vào bộ sưu tập Chia sẻ kiếm tiền 5. Tải xuống bản model rambut untuk wajah persegi hidung pesek. Câu hỏi ôn tập Tài chính quốc tế có đáp ánTrắc nghiệm Tài chính quốc tếVnDoc xin giới thiệu tới các bạn đề Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 1 để làm tài liệu tham khảo được chúng tôi biên soạn và tổng hợp lại một cách hợp lý nhất giúp các bạn tham khảo chuẩn bị tốt cho kì thi hết môn sắp tới đây của hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 2Câu 1,Tài chính quốc tế là hệ thống những quan hệ kinh tế nảy sinh giữa Các chủ thể của một nước với các tổ chức quốc tế Các chủ thể ở nước ngoài. Các chủ thể của một nước với các chủ thể nước khác và với các tổ chức quốc tế. Các chủ thể của một nước với các chủ thể nước khác. Câu sở khách quan của các quan hệ tài chính quốc tế là Sự phân công lao động quốc tế. Các quan hệ giữa các tổ chức quốc tế. Các quan hệ kinh tế, chính trị đối ngoại giữa các nước. Sự phân công lao động quốc tế và các quan hệ kinh tế chính trị giữa các nước. Câu nhân tố thúc đẩy sự mở rộng và phát triển kinh tế quốc tế là Đầu tư quốc tế và sự phát triển của thị trường tài chính quốc tế. Thanh toán quốc tế, tín dụng quốc tế. Thanh toán quốc tế, tín dụng quốc tế và đầu tư quốc tế. Thanh toán tín dụng và thị trường tài chính quốc tế. Câu quan hệ kinh tế nảy sinh giữa quốc gia này với các quốc gia khác và với các tổ chức quốc tế gọi là Quan hệ tín dụng quốc tế. Quan hệ tài chính quốc tế. Quan hệ đầu tư quốc tế. Quan hệ viện trợ quốc tế. Câu công lao động quốc tế là cơ sở của Các quan hệ chính trị. Các quan hệ ngoại giao. Các quan hệ hợp tác kinh tế quốc tế. Các quan hệ ngoại giao và quan hệ thương mại quốc tế. Câu định nào sau đây về tài chính quốc tế là sai Tài chính quốc tế là một bộ phận của quan hệ kinh tế quốc tế. Các quan hệ tài chính quốc tế gắn liền với một đồng tiền duy nhất. Các quan hệ tài chính vượt ra biên giới của các quốc gia. Các quan hệ tài chính luôn gắn liền với quá trình vận động của dòng vốn trong phát triển kinh tế quốc tế. Câu định nào sau đây về tài chính quốc tế là đúng nhất? Tài chính quốc tế chỉ diễn ra trong phạm vi quốc gia. Các quan hệ tài chính quốc tế chỉ gắn với quá trình vận động của các dòng vốn trong phát triển kinh tế của quốc gia. Tài chính quốc tế là một bộ phận của quan hệ đầu tư quốc tế. Các quan hệ tài chính quốc tế vượt ra khỏi biên giới quốc gia. Câu chính quốc tế là một bộ phận của Quan hệ đầu tư quốc tế. Quan hệ viện trợ quốc tế. Quan hệ tín dụng quốc tế. Quan hệ kinh tế quốc tế. Câu quan hệ ……..thể hiện đường lối đối nội, đối ngoại của nhà nước. Tài chính. Kinh tế. Tài chính quốc tế. Tín dụng quốc tế. Câu tắc cơ bản của kinh tế quốc tế và tài chính quốc tế là Tự nguyện, bình đẳng, tôn trọng độc lập chủ quyền lãnh thổ của nhau Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi, tôn trọng độc lập chủ quyền lãnh thổ của nhau. Tự nguyện, không tôn trọng độc lập chủ quyền lãnh thổ của nhau, đôi bên cùng có lợi. Tự nguyện, bình đẳng, tôn trọng độc lập chủ quyền lãnh thổ của nhau, đôi bên cùng có lợi. Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 14/08/2017 Trắc nghiệm Tài chính Quốc tế130 Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tếCâu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 1Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 2Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 3Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 4Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 5Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 6Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 7Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 8Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 9Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 10Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 11Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 12Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 13Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 14Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 15 Bài tập Tài chính quốc tếChương VThị trường ngoại hốiDạng 1 Nghiệp vụ kỳ hạnDạng 2 Nghiệp vụ SwapDạng 3 Nghiệp vụ quyền chọnDạng 1 NGHIỆP VỤ KỲ Xác định tỷ giá kỳ Thực hiện nghiệp vụ kinh doanh kỳ Ứng dụng Arbitrages vào nghiệp vụ kinhdoanh kỳ Nghiệp vụ ứng trướcNGHIỆP VỤ KỲ Xác định tỷ giá kỳ hạn - Cách yết giá kỳ hạn•Thông báo trực tiếp tỷ giá kỳ hạn•Yết giá theo kiểu công bố theo điểm kỳ hạnTỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay ± điểm kỳ hạn- Nếu điểm bán≥điểm giá muaTỷ giá kỳ hạn = tỷ giá giao ngay + điểm kỳ hạn- Nếu điểm bán trong công thức mẫu số là 36500- Chuyển toàn bộ lãi suất các đồng tiền khác về 365 ngàyThị trường thông thường- 1 năm tính 360 ngày- Chuyển lãi suất đồng GBP về 360 ngàyPhải tính chính xác số ngày của kỳ hạn theo lịch, tháng 2 tính 28 ngàyTrường hợp không cho ngày cụ thể, tính trung bình 1 tháng có 30 ngàyNGHIỆP VỤ KỲ Kinh doanh kỳ hạn - Ví dụThông tin trên thị trườngTỷ giá giao ngay USD/CHF = 1,5642/42Tỷ giá kỳ hạn 3 thángUSD/CHF = 1,5856/87Lãi suất kỳ hạn 3 tháng niêm yết theo năm.USD41/8 – 41/2CHF 7 – 71/2Phụ phí NH ±1/8 X có số tiền là CHF, hãy thực hiện kinh doanhtheo kỳ hạn cho ông VỤ KỲ Kinh doanh kỳ hạn – Đáp ánBước 1 Mua USD/CHF theo Db giao ngay=1,5742=>số USD mua được 2 Gửi USD trên thị trường tiền tệ 3 tháng theo lãi suất41/8 - 1/8=4 %/năm=>số USD cả gốc và lãi sau 3 tháng VỤ KỲ Kinh doanh kỳ hạn – Đáp ánBước 3 Ký hợp đồng kỳ hạn bán USD/CHF 3 tháng theo Dmkh =1,5856Số CHF nhận được sau 3 tháng CHFSố CHF ban đầu nếu đem gửi ngân hàng với ls = 6,875, sau 3 thángthu được nhuận – = 190,037 CHFNGHIỆP VỤ KỲ Kinh doanh kỳ hạn – Bài tập áp dụngTại thị trường Anh tỷ giá giao ngay GBP/USD = 2,0345/12Điểm kỳ hạn 3 tháng GBP/USD có điểm gia tăng 35/45GBP 9 – 91/8 tính cho 365 ngàyUSD 4 – 41/2 tính cho 360 ngàyÔng Y hiện có GBP. Hãy thực hiện kinh doanh kỳ hạn cho ông YNGHIỆP VỤ KỲ Kinh doanh kỳ hạn – Đáp ánBước 1 Bán GBP theo Dm GBP/USD=2,0345Số USD mua được USDBước 2 Gửi USD trên thị trường tiền tệ thời hạn 3 thángTrên thị trường Anh nên lãi suất 3tháng của USD là 4*365/360 = 4,05%=>số USD nhận được sau 3tháng là 1 + 90*4,05/ = USDNGHIỆP VỤ KỲ Kinh doanh kỳ hạn – Đáp ánBước 3 Tại thời điểm hiện tại, mua hợp đồng kỳ hạn 3 tháng GBP/USD theo Dbkỳ hạn 3 tháng là 2,0412+ GBP nhận được sau 3 tháng GBPSố GBP ban đầu nếu đem gửi ngân hàng với lãi suất 9%/nămSau 3 tháng nhận được * 1+9*90/ = GBPNghiệp vụ kinh doanh bị lỗ - = GBP Ứng dụng Ac-bit trong thanh toán kỳ hạn- Thực hiện giao dịch cho công ty theo tỷ giá kỳhạn- Các trường hợp xảy ra1/ Không tính phát sinh qua số dư tài khoản2/ Tính phát sinh qua số dư tài Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạnVí dụMột công ty của Hồng KôngHKD trong ngày nhận được thông báo sau- Trong cùng ngày họ được thanh toán khoản tiền hàng trị giá GBP SEK đồng thời họ phải chi trả EUR và CHF- 3 tháng sau họ nhận được EUR và phải chi trả ứng dụng Acbit trong thanh toán và dự báo tài khoản trong 3 tháng tới chocông ty giả thiết mọi số dư không sinh lãiThông tin thị trườngGBP/EUR =1,4388/1,4528SEK/CHF = 0,1797/49GBP/CHF = 2,4021/2,4240EUR/HKD = 10,8924/10,9705Lãi suất thị trường 3 tháng GBP 91/8 - 91/4; EUR 4 – 41/2; HKD 83/8 – 85/ Ứng dụng Ac-bit trong thanh toán kỳ hạnB1 Tại thời điểm giao ngay ngày 11/2 thực hiện giao dịch chocông ty. Tương tự ví dụ phần Acbit giao ngay. Kết thúc bước 1,tính được số HKD công ty phải bán là HKDB2 Thực hiện giao dịch cho công ty theo tỷ giá kỳ hạn từ ngày11/2 đến 11/5 89 2Công ty bán 3t EUR/GBPDm3tEUR/GBP = Dm +DmT2m - T1b890,68839 − 4,589= 0,6883 += 0, + T1b * + 4,5 * 89T2mGBP=9,125*360/365=9 ; T1bEUR=4,5=>Số EUR chi để thanh toán cho GBP là 15000/0,6958= EUR còn dư ty bán 3tEUR/HKDDmT2m - T1b8910,89248,375 − 4,589Dm3tEUR/GBP = Dm += 10,8924 += 10, + T1b * + 4,5 * 89=>số HKD mua được hợp 1Không tính phát sinh qua số dư tài khoảnB1 Số HKD công ty phải bán là HKDB2 Số HKD công ty mua được sau 3 tháng là HKD=> Kết luận giá trị tài khoản công ty sau 3 tháng là = - hợp 2Tính phát sinh qua số dư tài khoảna/ Kết thúc bước 1 tài khoản của công ty là âm công ty phải vay nội tệ trên thị trườngtiền tệ để thanh toán cho đối tác=>tính được gốc và lãi phải trả sau N kết quả bước 2 trừ đi tổng gốc và lãi phải trảb/ Kết thúc bước 1, tài khoản của công ty dư thừa=> công ty gửi trên thị trường tiền tệ =>tính được gốc và lãi nhận sau N kết quả bước 2 cộng với tổng gốc và lãi Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạnBài tập vận dụngMột công ty của NaUy NOK trong ngày 10/4 nhận được thông báo sau- Trong cùng ngày họ được thanh toán khoản tiền hàng trị giá EUR SEK đồng thời họ phải chi trả 2 tháng sau họ sẽ nhận được GBP và phải chi trả ứng dụng Acbit trong thanh toán và dự báo tài khoản trong 2 tháng tới chocông ty.Thông tin thị trườngEUR/USD=1,3437/67USD/SEK=7,8310/97CAD/USD=0,8618/48GBP/USD=1,7395/05USD/NOK=6,7370/25 USD/AUD=1,1235/75Lãi suất thị trường 2 tháng GBP 91/8 - 91/4; AUD 3 – 31/2; NOK 6 – 61/2Phụ phí NH ±1/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạnBài tập vận dụngMột công ty của Đan Mạch trong ngày 30/1 nhận được thông báo 6tháng sau họ sẽ nhận được DKK đồng thời phải chi SGD cho đối tác nước ngoài. Hãy ứng dụng các nghiệp vụ ácbít và giao dịch kỳ hạn để thực hiện nghĩa vụ thanh toán và dự báo tàikhoản của Công ty theo đồng EUR sau 6 tháng khi biết thông tin thịtrườngUSD/DKK= 6,9255/15USD/SGD= 1,3515/59EUR/USD= 1,2525/55Lãi suất % tính theo năm của kỳ hạn 6 tháng của các đồng tiền làDKK 6 – 6,5; USD 7 – 7,125; SGD 5 – 5,25; EUR 6 – 6, Nghiệp vụ ứng trướcÁp dụng với các khoản thu có kỳ ứng trước số tiền đó sử dụng ngay để đáp ứng nhu cầu vốn trong kinh doanhcũng như phòng ngừa được rủi ro khi ngoại tệ đó có khả năng giảm hai phương án- Phương án 1 Bán kỳ hạn ngoại tệ lấy nội tệ, sau đó xin ứng Phương án 2 Xin ứng trước ngoại tệ sau đó bán giao ngay lấy nội tệCông thứcCE số tiền xin ứng trướcC số tiền sẽ nhận được trong tương laiT Lãi suất áp dụng lãi suất vayN số ngày của kỳ hạnCE =C * 1 -TN + Nghiệp vụ ứng trướcVí dụMột công ty trong thời gian 3 tháng tới có khoản thu trị giá Thời điểm hiện tại có nhu cầu sử dụng tư vấn cho công ty phương án hiệu quả nhấtThông tin thị trườngTỷ giá giao ngay GBP/EUR = 1,2916/1,3102Lãi suất 3 thángGBP 91/16 – 91/4Phụ phí NH ±1/8EUR 51/8 – 51/ Nghiệp vụ ứng trướcVí dụPhương án 1- Công ty bán kỳ hạn 3 tháng GBP/EUR theo DmkhDmT2m - T1b90 1,2916 1,2916 * 5,125 - 9,123*90= Dm +=+= 1,2789+ T1b * 9036000 + 9,123*90⇒ số EUR sẽ thu được sau 3 tháng= * 1,2789 = EUR- Công ty xin ứng trước EUR, số EUR xin ứng trước làCE = * 1 -5,375*90= + 5,375* Nghiệp vụ ứng trướcVí dụPhương án 2- Công ty xin ứng trước GBP. số GBP ứng trước làCE = * 1 -9,248*90 = + 9,248*90- Bán giao ngay GBP/EUR theo Dm = 1,2916⇒số EUR mua được * 1,2916 = EURKết luận công ty nên lựa chọn phương án Nghiệp vụ ứng trướcBài tập vận dụngCông ty Mỹ trong ngày 9/9 nhận được thông báo 6 tháng tới họ đượcthanh toán EUR và GBP. Thời điểm hiện tại họ cónhu cầu sử dụng ngay USD. Hãy tư vấn cho công ty phương án cóhiệu quả nhất.Thông tin thị trường- Tỷ giá giao ngayGBP/USD=1,7393/05EUR/USD=1,3437/67- Lãi suất 6 thángGBP91/8 – 91/4EUR51/4-51/2USD41/2-45/8 %/năm Ngày đăng 09/05/2019, 1423 TÀI CHÍNH QUỐC TẾ trường ngoại hối là nơi nào ? ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ dịch mua bán kim loại ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau thời điểm t, 1 EUR = USD , 1 GBP = USD. Thì giá EUR GBP sẽ là sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường 1 EUR = 1 USD , 1 GBP = USD của ngân hàng 2 EUR = 1 GBP , EUR = 1 GBP . Vậy chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai thác cơ hội = cách nào GBP với giá 1 GBP = USD, dùng bảng mua EUR với giá 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR với giá 1 EUR = 1 USD EUR với giá 1 EUR = 1 USD, chuyển đổi EUR sang GBP với giá 1 GBP = 2 EUR sau đó mua đôla với giá 1 GBP = USD GBP với giá 1 GBP = USD sau đó chuyển đổi USD sang EUR sau đó bán EUR với giá 2 EUR = 1 GBP ta đánh giá không có cơ hội giá niêm yết gián tiếp cho biết gì ? nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ giá giao ngay hiện tại EUR USD = Tỷ giá kỳ hạn 3 thàng EUR USD= Nếu tỷ giá giao ngay 3 tháng tới EUR USD = Nếu bạn có EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ ? lập hợp đồng bán kỳ hạn USD lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR lập hợp đồng mua kỳ hạn USD giá giao ngay hiện tại EUR USD = Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR USD = Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3 tháng tới EUR USD = Giả sử bạn có 1000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ ? lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi 12380 USD lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR. Nếu dự đoán đúng bạn sẽ tạo 12280 USD lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi 12380 USD lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi 12380 USD giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR USD = vậy % chênh lệch giá mua bán là sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết GDP USD = 30. Mua ở ngân hàng A với tỷ giá Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng B niêm yết GDP USD = 40. Bán ở ngân hàng B với giá Giả sử chi phí giao dịch = 0 thì lợi nhuận từ ngvụ của arbitrage cho 1 tr GBP sẽ là USD USD USD USD sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết GBP USD = 89 và JPY USD = Vậy tỷ giá GBP JPY sẽ là 218, hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là ngày ngày năm TÀI CHÍNH QUỐC TẾ Thị trường ngoại hối nơi ? a Diễn hoạt động mua bán cổ phần trái phiếu ghi ngoại tệ b Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ c Giao dịch mua bán kim loại quý d Diễn việc mua bán đồng tiền khác Tại thời điểm t, EUR = USD , GBP = USD Thì giá EUR / GBP a b c d Giả sử thời điểm t, tỷ giá thị trường EUR = USD , GBP = USD ngân hàng EUR = GBP , EUR = GBP Vậy chi phí giao dịch = nhà đầu tư có USD, khai thác hội = cách a Mua GBP với giá GBP = USD, dùng bảng mua EUR với giá GBP = EUR sau bán EUR với giá EUR = USD b Mua EUR với giá EUR = USD, chuyển đổi EUR sang GBP với giá GBP = EUR sau mua đơla với giá GBP = USD c Bán GBP với giá GBP = USD sau chuyển đổi USD sang EUR sau bán EUR với giá EUR = GBP d Anh ta đánh giá khơng có hội Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết ? a Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy USD b đơn vị ngoại tệ trị giá USD c Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy đơn vị nội tệ d Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy đơn vị ngoại tệ Tỷ giá giao EUR / USD = Tỷ giá kỳ hạn thàng EUR /USD= Nếu tỷ giá giao tháng tới EUR /USD = Nếu bạn có EUR tháng tới bạn ? a Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD b Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR c Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR d Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn USD Tỷ giá giao EUR / USD = Tỷ giá kỳ hạn tháng EUR / USD = Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao tháng tới EUR / USD = Giả sử bạn có 1000 EUR tháng tới bạn ? a Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, dự đoán bạn bạn lãi 12380 USD b Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR Nếu dự đoán bạn tạo 12280 USD c Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, dự đoán bạn bạn lãi 12380 USD d Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR dự đoán bạn bạn lãi 12380 USD Yết giá giao hợp đồng EUR EUR /USD = % chênh lệch giá mua bán a b c d Giả sử thời điểm t, ngân hàng A niêm yết GDP /USD = / 30 Mua ngân hàng A với tỷ giá Giả sử thời điểm t, ngân hàng B niêm yết GDP / USD = / 40 Bán ngân hàng B với giá Giả sử chi phí giao dịch = lợi nhuận từ ng/vụ arbitrage cho tr GBP a 500 USD b 1300 USD c 800 USD d 1000 USD Giả sử thời điểm t, ngân hàng A niêm yết GBP /USD = / 89 JPY /USD = Vậy tỷ giá GBP / JPY a 210,74 / 218,85 b / c / d / hạn thực thi hợp đồng kỳ hạn a 90 ngày b 60 ngày c năm d Thời hạn thực thi hợp đồng kỳ hạn ngày phụ thuộc vào thoả thuận bên tham gia hợp đồng giá giao Fran Thuỵ Sỹ USD / CHF Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày USD/CHF Đồng Fran Thuỵ sỹ bán với a Điểm kỳ hạn gia tăng b Điểm kỳ hạn khấu trừ - c Điểm kỳ hạn khấu trừ - d Điểm kỳ hạn gia tăng thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = F1/12 EUR/USD= F1/6 EUR/USD = F1/4 EUR/USD= a Đồng EUR chắn gia tăng so với đôla tháng tới b Đồng EUR chắn giảm giá so với đôla tháng tới c Đồng EUR giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng d Đồng EUR giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn với hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn a Khách hàng chấp nhận mua ngoại tệ tương lai với tỷ giá xác định hôm b Khách hàng chấp nhận bán tệ tương lai với tỷ giá xác định ngày hôm c Các bên tham gia thực tính tốn hơm cho số lượng ngoại tệ chấp nhận tương lai d Các bên tham gia thực số lượng ngoại tệ với tỷ giá giao dịch trì tương lai A mua GBP kỳ hạn tháng với tỷ giá kỳ hạn GBP = USD Hợp đồng 62500 GBP Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kỳ hạn tỷ giá giao GBP /USD = a Lỗ 625 USD b Lỗ 6250 USD c Lãi 6250 USD d Lỗ USD hợp đồng quyền chọn tiền tệ ngân hàng khách hàng Anh ta phải trả phí quyền chọn a Cho nhà môi giới cho dù có thực hợp đồng hay khơng b Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng khách hàng thực hợp đồng c Cho nhà môi giới khách hàng thực hợp đồng d Cho ngân hàng cho dù có thực hợp đồng hay không thời đỉêm t, ngân hàng niêm yết S USD /CAD= F1/4 USD /CAD = 10/20 Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày USD / CAD a b c d tỷ giá USD/ CHF = USD / SGD= tỷ giá CHF /SGD a b c d sử Mỹ Anh chế độ vị vàng giá vàng Mỹ cố định mức 100 USD = ounce Anh 50 GBP/1 ounce Tỷ giá đôla Mỹ bảng Anh a GBP/ USD =2 b GBP = USD c GBP = USD d GBP = 10 USD sử giá trị bảng Anh cố định mức 20 GBP = ounce vàng Giá trị đôla Mỹ cố định mức 35 = ounce vàng Nếu tỷ giá thị trường GBP = USD bán khai thác hội sau a Bắt đầu với 35 USD,mua ounce vàng sau chuyển đổi vàng sang bảng Anh 20 GBP Đổi 20 GBP sang đôla với giá GBP = USD thu 36 USD b Bắt đầu với 35 USD mua ounce vàng sau chuyển đổi vàng đến bảng Anh 20 GBP , ounce sau chuyển đổi sang GBP với giá 20 GBP ounce Đổi vàng lấy đôla với giá 35 USD/ ounce Đổi USD sang bảng Anh với tỷ giá GBP = USD c Cả câu d Cả câu sai tiền Liên Minh Châu Âu gọi a đôla Châu Âu b Đồng EURO c Đơn vị tiền tệ d SDR tổng kết tất giao dịch kinh tế người cư trú người không cư trú gọi a Cán cân mậu dịch b Tài khoản vãng lai c Cán cân toán quốc tế d Cán cân vốn nhập ròng khoản mục a Cán cân vốn b Cán cân thương mại c Cán cân hoạt động d Cán cân vãng lai yếu tố sau tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế a Hạn chế phủ b Rủi ro, trị c Chiến tranh d Tất tố sau động lực cho dòng vốn đầu tư gián tiếp chảy vào quốc gia yếu tố khác không đổi a Lãi suất cao b Thuế suất thuế thu nhập cao c Kỳ vọng đầu tư giảm giá d Không phải yếu tố 25.… khoản mục cán cân vốn, khoản mục thể khoản đầu tư vào TSCĐ nước sử dụng để điều hành hoạt động kinh doanh a Khoản chuyển giao chiều b Đầu tư gián tiếp c Thu nhập ròng d Đầu tư trực tiếp sử, công ty Mỹ nhập xe đạp từ Trung Quốc Trên BOP Mỹ phát sinh a Một bút tốn ghi có cán cân vãng lai bút toán nợ cán cân vãng lai b Một bút toán ghi nợ cán cân thương mại bút toán ghi nợ cán cân vãng lai c Một bút tốn ghi có cán cân dịch vụ bút toán ghi nợ bên cán cân vãng lai d Một bút tốn ghi có cán cân vãng lai bút toán ghi nợ cán cân thu nhập mục vơ hình a Bao gồm giao dịch, không hợp pháp b Là cách gọi khác sai số thống kê c Là cách gọi khác khoản mục dịch vụ d Là cách gọi khác dự trữ quốc gia giao dịch du lịch ghi chép a Cán cân thương mại b Cán cân vãng lai c Cán cân vốn d Cán cân thu nhập cân toán thặng dư hay thâm hụt, điều hàm ý a Sự thặng dư thâm hụt cán cân tổng thể b Sự thặng dư thâm hụt cán cân vãng lai c Sự thặng dự thâm hụt cán cân vốn d Sự thặng dư thâm hụt hay nhóm cán cân phận định cán cân toán chế độ tỷ giá thả nổi, cán cân vãng lai thặng dư a Cán cân toán quốc tế thâm hụt b Cán cân vốn thâm hụt c Cán cân thu nhập thặng dư d Cán cân vốn thặng dư thu nhập quốc dân > chi tiêu quốc dân a Tiết kiệm > đầu tư nội địa b Thặng dư cán cân vãng lai c Thâm hụt cán cân vốn d Tất câu quốc gia thâm hụt tiết kiệm a Hạ chi tiêu sản xuất b Đầu tư nội địa nhiều tiết kiệm c Dòng vốn chảy d A & B giảm thâm hụt vãng lai quốc gia phải thực sách a Giảm thâm hụt ngân sách b Tổng sản phẩm quốc dân mối tương quan với tiêu quốc dân c Thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm d Tất nghiên cứu ảnh hưởng thay đổi tỷ giá đến cán cân vãng lai thông qua hệ số co giãn có giá trị xuất nhập gọi a Phương pháp tiếp cận tiêu b Hiệu ứng đường cong J c Hiệu ứng điều kiện ngoại thương d Phương pháp tiếp cận hệ số co giãn số co giãn xuất η biểu diễn % thay đổi … tỷ giá thay đổi 1% a Số lượng hàng hoá xuất b Thị phần hàng hoá nước thị trường quốc tế c Giá trị hàng hoá xuất d Giá hàng hoá xuất số co giãn nhập ηM biểu diễn % thay đổi giá trị nhập tỷ giá a Không đổi b Thay đổi 10 % c Thay đổi 1% d Thay đổi 20 % phương pháp tiếp cận hệ số co giãn XK, NK, thực phá giá nội tệ trạng thái cán cân vãng lai phụ thuộc vào a Hiệu ứng giá b Hiệu ứng khối lượng c Hiệu ứng đường cong J d Tính trội hiệu ứng giá hay hiệu ứng số lượng ứng đường cong J a Cho thấy cán cân vãng lai xấu sau cải thiện dứơi tác động sách phá giá nội tệ b Cho thấy cán cân vãng lai cải thiện sau xấu tác động sách phá giá nội tệ c Cho thấy số lượng hàng hố XK > NK d Khơng câu phương pháp tiếp cận tiêu nhân tố sau cần đề cập nghiên cứu ảnh hưởng phá giá đến cán cân vãng lai a Thiên hướng tiêu biên b Thu nhập quốc dân c Chi tiêu trực tiếp d Cả nhân tố sử tỷ giá giao EUR USD/EUR Tỷ giá giao dự kiến năm sau USD/EUR, % thay đổi tỷ giá giao a EUR tăng b EUR giảm c EUR tăng d EUR giảm giá giao đồng bảng Anh USD/GBP Giả sử tỷ giá giao bảng Anh năm sau USD/GBP a Đồng USD tăng % b Đồng bảng Anh giảm c Đồng bảng Anh tăng % d Đồng bảng anh tăng thời điểm t nhà đầu tư phân tích đánh giá thấy đồng bảng Anh định giá cao co giãn giá trị thời điểm t+1, ông ta sẽ a Mua nhiều bảng trước giảm giá b Mua nhiều bảng trước tăng giá c Bán bảng trước giảm giá d Bán bảng trước tăng giá giá biến động có thay đổi a Mức chênh lệch lạm phát đồng tiền b Chênh lệch lãi suất c Thâm hụt cán cân toán d Tất 44.… kết so sánh giá hàng hoá nước ngồi với giá hàng hố nước a Tỷ giá hối đoái theo PPP b Cán cân vãng lai c Ngang giá sức mua FFP d Ngang giá sức mua tương đối sử tỷ giá thực ko đổi, nội tệ yết giá gián tiếp tỷ giá danh nghĩa tăng lên, yếu tố khác khơng đổi a Giá hàng hố XK rẻ b Giá hàng hoá Xk đắt c Giá hành hoá NK rẻ d Giá hàng hoá NK đắt vấn đề sau giả thiết luật giá a Thị trường cạnh tranh khơng hồn hảo b Hạn ngạch c Chi phí vận chuyển bảo hiểm d Thị trường cạnh tranh hoàn hảo bỏ qua hàng rào mậu dịch chi phí vận chuyển bảo hiểm sử quy luật giá bị phá vỡ Trong chế độ tỷ giá cố định, trạng thái cân luật giá thiết lập a Chính phủ dự trữ ngoại hối để can thiệp thị trưởng b Ngân sách TW sử dụng công cụ thị trường c Chính phủ áp dụng thuế suất thuế thu nhập cao d Hàng hoá vận động từ nơi có mức giá thấp tới nơi có mức giá cao Từ mức giá hàng hố ngang thị trường đặc điểm sau nhựơc điểm thuyết ngang giá sức mua tuyệt đối a So sánh giá rổ hàng hố tính nội tệ giá số hàng hố tính ngoại tệ b Tơn trọng giả thiết luật giá c Tỷ trọng hàng hoá rổ d Chênh lệch trình độ dân trí nghĩa thuyết ngang giá sức mua tương đối a Đánh giá CPSX NSLĐ quốc gia b Dự đoán thay đổi tỷ giá tương lai c Nguyên nhân thay đổi tỷ giá d Cá B & C hàng hoá, dịch vụ sau, hàng hố hàng hố tham gia TMQT ITG a Máy bay, ôtô, phần mềm máy tính b Dịch vụ mát xa, nhà hàng, karaoke, cắt tóc c Truyền hình cáp, báo điện tử d A & C nghĩa thuyết ngang giá sức mua tổng quát a Sự khác biệt hàng hoá ITG hàng hoá NITG b Kiểm chứng PPP c Nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP d Cả vấn đề vấn đề sau vấn đề nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP a Thống kê hàng hoá “ giống hệt nhau” b Chi phí vận chuyển c Năng suất lao động d Ko có hàng hố thay nhập phát Mỹ 3% Anh 5% Giả sử giả thiết PPP tồn đồng bảng Anh a Tăng giá b Giảm giá – c Giảm giá – d Tăng giá sử lãi suất năm Franc Thuỵ Sỹ 3% USD 4% Nếu hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, đồng Franc Thuỵ Sỹ thay đổi a Tăng giá b Giảm giá c Tăng giá d Giảm giá sử lãi suất năm GBP 6% USD 4% nên tỷ giá giao GBP USD/ GBP hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, dự kiến tỷ giá giao tương lai GBP / USD a b c d sử tỷ giá giao 122 JPY/USD, tỷ giá kỳ hạn năm 130 JPY /USD, lãi suất USD năm 5%, giả sử giả thiết CIP tồn lãi suất JPY Theo cơng thức dạng xác a b c d giá sức mua cho a Chi phí cắt tóc VN xác với chi phí cắt tóc HKơng b Tỷ lệ lạm phát quốc gia c Tỷ giá giao dự báo xác cho tỷ lệ lạm phát d Không câu nhà đầu tư Mỹ đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực 3% Lạm phát dự kiến Mỹ 5% rủi ro Lãi suất danh nghĩa USD theo dạng gần a 7% b 8% c 3% 10 d nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực 3% Lạm phát dự kiến Anh 2%, rủi ro = Lãi suất danh nghiã GBP theo công thức dạng gần a b 5% c 3% d thuyết ngang giá sức mua tương đối phát biểu a Đồng tiền có tỷ lệ lạm phát cao đồng tiền có xu hướng giảm giá b Đồng tiền có tỷ lệ lạm phát cao đồng tiền có lãi suất cao c Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh lệch lạm phát d Lãi suất lớn tỷ lệ lạm phát giá phát biểu giá hàng hoá giới ……nếu tính = đồng tiền chung a Cân b Xấp xỉ cân c Chênh lệch d Tạo hội arvitrage xảy sử tỷ lệ lạm phát đôla Mỹ 5% Yên Nhật 7% Dự báo tỷ giá USD/SPY theo PPP năm tới ? a b c d lạm phát dự kiến 5% tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu 6% Giả thiết rủi ro khơng tồn lãi suất danh nghiã a 1% b 11% c -1% d 6% sử tỷ giá giao USD / HKD = tỷ lệ lạm phát dự kiến USD 5%; tỷ lệ lạm phát dự kiến HKP 3% Tỷ giá giao dự kiến theo PPP a b c d 11 kiện Marstall- Lexker phát biểu trạng thái xuất phát cán cân vãng lai cân phá giá nội tệ dẫn đến a Cải thiện cán cân vãng lai ηX + ηM>1 b Thâm hụt cán cân vãng lai ηX +ηM =0 c Cải thiện cán cân vãng lai ηX +ηM - Xem thêm -Xem thêm 87 bài tập tài chính quốc tế có đáp án, Bài tập tài chính quốc tế có lời giải – Thị trường ngoại hối là nơi diễn ra việc mua bán, trao đổi các đồng tiền khác nhau & 1 trong những nghiệp vụ cơ bản là nghiệp vụ kỳ hạn. Cùng Kế toán Việt Hưng đón xem bài viết ngay sau đây tìm hiểu các mẫu bài tập Bài tập tài chính quốc tế có lời giải 1 Nghiệp vụ kỳ hạnBài tập tài chính quốc tế có lời giải 1 Nghiệp vụ kỳ hạnTheo Wiki “ Thị Trường ngoại hối Forex, FX, hoặc thị trường tiền tệ là một thị trường phi tập trung chuyên sâu toàn thế giới cho việc trao đổi những loại tiền tệ. Những người tham gia chính trong thị trường này là những ngân hàng nhà nước quốc tế lớn. Các TT tài chính khắp quốc tế giữ tính năng như những neo của trao đổi giữa một loạt những loại người mua và người bán khác nhau suốt ngày đêm, ngoại trừ những ngày cuối tuần … ” NỘI DUNG CHÍNH 1. Xác định tỷ giá kỳ hạn 1. Xác định tỷ giá kỳ hạn Cách yết giá kỳ hạn 1. Xác định tỷ giá kỳ hạn– Thông báo trực tiếp tỷ giá kỳ hạn– Yết giá theo kiểu công bố theo điểm kỳ hạn Tỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay ± Điểm kỳ hạn – Nếu điểm bán ≥ điểm giá mua Tỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay + Điểm kỳ hạn – Nếu điểm bán Tỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay – Điểm kỳ hạn Công thức tài chính quốc tế về nghiệp vụ kỳ hạn trong cách yết giá kỳ hạn Công thức tài chính quốc tế 1 Trong đó Dm, Db tỷ giá giao ngay N số ngày kỳ hạn T2m lãi suất tiền gửi đồng tiền thứ 2 T1b lãi suất cho vay đồng tiền thứ 1 Lưu ý khi xác định tỷ giá kỳ hạn – Theo thị trường Anh – Tính toán tương quan đến GBP 1 năm tính 365 ngày => trong công thức mẫu số là 36500 Chuyển toàn bộ lãi suất các đồng tiền khác về 365 ngày 1 năm tính 365 ngày => trong công thức mẫu số là 36500 Chuyển hàng loạt lãi suất vay những đồng xu tiền khác về 365 ngày– Thị trường thường thì1 năm tính 360 ngày Chuyển lãi suất đồng GBP về 360 ngày 1 năm tính 360 ngày Chuyển lãi suất vay đồng GBP về 360 ngày– Phải tính đúng mực số ngày của kỳ hạn theo lịch, tháng 2 tính 28 ngày– Trường hợp không cho ngày đơn cử, tính trung bình 1 tháng có 30 ngày Ví dụ bài tập tài chính quốc tế có lời giải về kinh doanh kỳ hạn 1 VD Thông tin trên thị trường Tỷ giá giao ngay USD/CHF = 1,5642/42 Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng USD/CHF = 1,5856/87. Lãi suất kỳ hạn 3 tháng niêm yết theo năm.Tỷ giá giao ngay USD / CHF = 1,5642 / 42 Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng USD / CHF = 1,5856 / 87. Lãi suất kỳ hạn 3 tháng niêm yết theo năm .Bạn đang xem Bài tập môn tài chính quốc tế có lời giảiPhụ phí NH ± 1/8 % Ông X có số tiền là CHF Hãy thực hiện kinh doanh theo kỳ hạn cho ông X. BÀI GIẢI Bước 1 Mua USD/CHF theo Db giao ngay=1,5742 => Số USD mua được / 1,5742 = Bước 2 Gửi USD trên thị trường tiền tệ 3 tháng theo lãi suất 41/8 – 1/8=4 %/năm => Số USD cả gốc và lãi sau 3 tháng * 1 + 90 * 4/3600 0 = . Bước 3 Ký hợp đồng kỳ hạn bán USD/CHF 3 tháng theo Dmkh =1,5856 => Số CHF nhận được sau 3 tháng * 1,5856 = CHF=> Số CHF bắt đầu nếu đem gửi ngân hàng nhà nước với ls 7-0. 125 = 6,875 , sau 3 tháng thu được * 1 + 6,875 * 90/36. 000 = Lợi nhuận – = 190,037 CHF Ví dụ bài tập tài chính quốc tế có lời giải về kinh doanh kỳ hạn 2 VD Tại thị trường Anh tỷ giá giao ngay GBP / USD = 2,0345 / 12Điểm kỳ hạn 3 tháng GBP/USD có điểm gia tăng 35/45 Điểm kỳ hạn 3 tháng GBP / USD có điểm ngày càng tăng 35/45Ông Y hiện có GBP. Ông Y hiện có GBP . Hãy thực hiện kinh doanh kỳ hạn cho ông thêm Tổng Hợp Bản Đồ Hành Chính Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Khổ Lớn Phóng To Năm 2020 BÀI GIẢI Bước 1 Bán GBP theo Dm GBP/USD=2,0345 => Số USD mua được * 2,0345 = USD Bước 2 Gửi USD trên thị trường tiền tệ thời hạn 3 tháng Trên thị trường Anh nên lãi suất 3 tháng của USD là 4*365/360 = 4,05% => Số USD nhận được sau 3 tháng là * 1 + 90 * 4,05 / = USD Bước 3 Tại thời điểm hiện tại, mua hợp đồng kỳ hạn 3 tháng GBP/USD theo Db kỳ hạn 3 tháng là 2,0412+  Số GBP nhận được sau 3 tháng GBP Số GBP bắt đầu nếu đem gửi ngân hàng nhà nước với lãi suất vay 9 % / năm=> Sau 3 tháng nhận được * 1 + 9 * 90/36. 500 = GBP => Nghiệp vụ kinh doanh thương mại bị lỗ – = GBP Ứng dụng Ac-bit trong thanh toán kỳ hạn – Thực hiện thanh toán giao dịch cho công ty theo tỷ giá kỳ hạn– Các trường hợp xảy ra 1 Không tính phát sinh qua số dư thông tin tài khoản 2 Tính phát sinh qua số dư thông tin tài khoản VD Một công ty của Hồng KôngHKD trong ngày nhận được thông báo sau – Trong cùng ngày họ được thanh toán giao dịch khoản tiền hàng trị giá GBP và SEK đồng thời họ phải chi trả EUR và CHF– 3 tháng sau họ nhận được EUR và phải chi trả GBP. Hãy ứng dụng Acbit trong giao dịch thanh toán và dự báo thông tin tài khoản trong 3 tháng tới cho công ty giả thiết mọi số dư không sinh lãi tin tức thị trường GBP / EUR = 1,4388 / 1,4528 GBP / CHF = 2,4021 / 2,4240 SEK / CHF = 0,1797 / 49 EUR / HKD = 10,8924 / 10,9705 .Lãi suất thị trường 3 tháng CÁCH LÀM Bước 1 Tại thời điểm giao ngay ngày 11/2 thực hiện giao dịch cho công ty. Tương tự ví dụ phần Acbit giao ngay. Kết thúc bước 1, tính được số HKD công ty phải bán là HKD  Bước 2 Thực hiện giao dịch cho công ty theo tỷ giá kỳ hạn từ ngày 11/2 đến 11/5 89 ngày. Công ty bán 3 t EUR / GBP T2mGBP = 9,125 * 360 / 365 = 9 ; T1bEUR = 4,5 => Số EUR chi để giao dịch thanh toán cho GBP là 15000 / 0,6958 = Số EUR còn dư – = ty bán 3 tEUR / HKD => Số HKD mua được * 10,9955 = .Xem thêm Bài Tập Danh Sách Liên Kết Đơn Có Lời Giải, Bài Tập Danh Sách Liên Kết Trong C Trường hợp 1 Không tính phát sinh qua số dư tài khoản Bước 1 Số HKD công ty phải bán là HKD Bước 2 Số HKD công ty mua được sau 3 tháng là HKD => Kết luận Giá trị thông tin tài khoản công ty sau 3 tháng là – = – . Trường hợp 2 Tính phát sinh qua số dư tài khoản a/ Kết thúc bước 1 Tài khoản của công ty là âm công ty phải vay nội tệ trên thị trường tiền tệ để thanh toán cho đối tác => Tính được gốc và lãi phải trả sau N ngày . Lấy kết quả bước 2 trừ đi tổng gốc và lãi phải trả b/ Kết thúc bước 1, tài khoản của công ty dư thừa => Công ty gửi trên thị trường tiền tệ=> Tính được gốc và lãi nhận sau N ngày . Lấy kết quả bước 2 cộng với tổng gốc và lãi nhận Nghiệp vụ ứng trước đối với các khoản thu có kỳ hạn Xin ứng trước số tiền đó sử dụng ngay để phân phối nhu yếu vốn trong kinh doanh thương mại cũng như phòng ngừa được rủi ro đáng tiếc khi ngoại tệ đó có năng lực giảm giá .– Có hai giải pháp Phương án 1 Bán kỳ hạn ngoại tệ lấy nội tệ, sau đó xin ứng án 2 Xin ứng trước ngoại tệ sau đó bán giao ngay lấy nội tệ Phương án 1 Bán kỳ hạn ngoại tệ lấy nội tệ, sau đó xin ứng trước. Phương án 2 Xin ứng trước ngoại tệ sau đó bán giao ngay lấy nội tệ– Công thức tài chính quốc tế về nhiệm vụ ứng trước so với những khoản thu có kỳ hạn Trong đó CE số tiền xin ứng trước C số tiền sẽ nhận được trong tương lai T Lãi suất áp dụng lãi suất vay N số ngày của kỳ hạnsố tiền xin ứng trướcsố tiền sẽ nhận được trong tương laiLãi suất vận dụng lãi suất vay vay số ngày của kỳ hạn VD Một công ty trong thời gian 3 tháng tới có khoản thu trị giá GBP. Thời điểm hiện tại có nhu cầu sử dụng EUR. Câu hỏi ôn tập Tài chính quốc tế có đáp ánTrắc nghiệm Tài chính quốc tếVnDoc xin giới thiệu tới các bạn đề Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 12 để làm tài liệu tham khảo được chúng tôi biên soạn và tổng hợp lại một cách hợp lý nhất giúp các bạn tham khảo chuẩn bị tốt cho kì thi hết môn sắp tới đây của hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 10Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 11Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 13Câu niệm đúng về bảo hiểm hàng hải Bảo hiểm hàng hoá và sức khoẻ của thuỷ thủ Bảo hiểm hàng hoá vận chuyển trên tầu Phương tiện và thíêt bị vận tải Các PTVT và hàng hoá trao đổi giữa các quốc gia Câu niệm đúng về bảo hiểm hàng không Các loại máy bay Hành khách đi trên máy bay Toàn bộ phương tiện và đối tượng vận chuyển Tất cả đều đúng Câu định vốn đầu tư trực tiếp của CTBH Nguồn vốn đi vay Nguồn vốn chủ sở hữu Nguồn vốn được NSNN cấp Tất cả đều đúng Câu niệm đúng về nghiệp vụ TCQT của CTBh Hoạt động trao đổi dịch vụ Hoạt động đầu tư,kinh doanh bảo hiểm, tái bảo hiểm và dịch vụ TCQT Xâm nhập vào thị trường tiền tệ thế giới Mở rộng danh mục đầu tư giữa các quốc gia Câu xứ đúng của nghiệp vụ TCQT của các CTBH Sự phát triển của quan hệ kinh tế đối ngoại Sự phát triển của các hoạt động TM và đầu tư quốc tế Sự phát triển của TC- TT quốc tế Sự phát triển của quan hệ chính trị đối ngoại Câu tượng BHHK Thân máy bay Hành khác, hàng hoá, hành lý và tư trang Các hãng hàng không dân dụng Tất cả đều đúng Câu Nam tham gia APEC vào năm nào? 1995 1998 2003 2006 Câu nội dung không thuộc viện trợ quốc tế cho NN? Viện trợ ODA Phát hành trái phiếu chính phủ ra thị trường vốn quốc tế Cứu trợ nhân đạo Viện trợ quân sự Câu đúng với những nội dung Phân chia những rủi ro quá lớn trong bảo hiểm Bảo vệ các công ty bảo hiểm khi có sai lệch về xác suất rủi ro Cả 2 ý trên đều đúng Câu trợ của các chính phủ thực chất Viện trợ đa phương Viện trợ có hoàn lại Viện trợ song phương Song phương và đa phương Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 15/08/2017 Trắc nghiệm Tài chính Quốc tế130 Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tếCâu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 1Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 2Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 3Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 4Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 5Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 6Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 7Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 8Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 9Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 10Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 11Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 12Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 13Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 14Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế - Phần 15

bài tập môn tài chính quốc tế có đáp án