bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 6 nâng cao
Tai Sach. 20:00 - 13/03/2022. Đánh giá sách. Taisach.org – Quyển sách 120 Đề Mục Ngữ Pháp Tiếng Anh Nâng Cao viết bởi tác giả Nhiều Tác Giả và được Minh Trí phát hành. 120 Đề Mục Ngữ Pháp Tiếng Anh Nâng Cao được bán với giá 40,500₫, hãy mua sách để ủng hộ tác giả bạn
Đáp án Bài tập nâng cao tiếng Anh 6 số 1. PAPER ONE: READING COMPREHENSION A ( 45 minutes ) SECTION A: In this section you must choose the word or phrase which best completes each sentence. Circle the letter A, B, C or D against the number of each item 1-20 for the word or phrase you choose. (20 points) 1. A; 2. A; 3. B; 4. D; 5. B. 6. B; 7. D; 8. C; 9.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6 ,. được cập nhật liên tục trên VnDoc.com. Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua
Tìm mua bài tập trắc nghiệm tiếng anh 11 nâng cao - có đáp án chính hãng mà giá cũng rẻ phải chăng: Sách - Bài Tập Trắc Nghiệm, Sách - Ôn Luyện Tiếng Anh, Sách - Bài Tập Trắc Nghiệm, Sách - Bộ Đề Luyện Thi, Sách Bài Tập Tiếng Anh Nâng, Sách Bổ Trợ - The Langmaster
tiếng anh lớp 6 nâng cao; ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 6; ngữ pháp tiếng anh lớp 6; kiến thức ngữ pháp tiếng anh lớp 6; ngữ pháp tiếng anh lớp 10 nâng cao; bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 11 nâng cao; tu vung ngu phap tieng anh lop 12 nang cao; ngữ pháp tiếng anh lớp 11 nâng cao
model rambut untuk wajah persegi hidung pesek. Tổng hợp các chuyên đề ôn thi vào 6 môn Tiếng Anh có đáp ánCác dạng bài tập Tiếng Anh thi vào lớp 6 năm 2022 là tài liệu do VnDoc biên soạn và gửi tới các bạn học sinh. Đây là tài liệu gồm các dạng bài tập phổ biến và các chuyên đề ngữ pháp cơ bản và nâng cao nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh. Sau đây là tài liệu mời các bạn cùng tham khảoDạng bài tập và ngữ pháp thường gặp trong đề thi vào 6 môn Anh gồm các bài tập thông dụng, bám sát đề thi minh họa của các trường điểm, trường chuyên nhằm giúp các em luyện tập và rà soát lại kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp Các chuyên đề ngữ phápBài tập về đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữuĐại từ chỉ định trong Tiếng AnhBài tập There is - There are nâng caoDanh từ số ít và số nhiều trong Tiếng AnhBài tập đặt câu hỏi với từ gạch chân trong Tiếng AnhBài tập về much, many và a lot of nâng caoBài tập thì Quá khứ đơn lớp 5 nâng caoBài tập phát âm ed - Ôn thi vào lớp 6Đại từ nhân xưng, Tính từ và Đại từ sở hữu lớp 52. Các dạng bài tập thường gặpSắp xếp lại câu Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6Bài tập phát âm Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6Tìm lỗi sai Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6Viết lại câu Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6Bài tập phát âm ed - Ôn thi vào lớp 6Bài tập Word Form - Ôn thi vào lớp 6Bài tập đọc hiểu Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 63. Đề thi thử vào các trường chuyênĐề ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh THCS Ngoại Ngữ số 1Đề ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh THCS Ngoại Ngữ số 2Đề ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh THCS Ngoại Ngữ số 3Đề ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh THCS Ngoại Ngữ số 4Đề thi tiếng Anh vào 6 Nguyễn Tất Thành số 1Đề thi tiếng Anh vào 6 Nguyễn Tất Thành số 24. Tổng hợp đề thi thử vào lớp 6 Tiếng Anh năm học 2022 - 2023Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2022Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2022 số 2Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2022 số 3Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2022 số 4Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2022 số 55. Bộ đề luyện thi vào lớp 6 năm học 2021 - 2022Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 chất lượng cao năm 2021 - Đề 1Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 chất lượng cao năm 2021 - Đề 2Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2021 - 2022Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 chất lượng cao năm 2021 - Đề 3Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 chất lượng cao năm 2021 - Đề 4Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 chất lượng cao năm 2021 - Đề 5Tài liệu đang được hoàn thiện, mời các bạn học sinh theo dõi bài viết để có thể cập nhật những dạng bài tập Tiếng Anh ôn thi vào lớp 6 mới nhất-Ngoài các dạng Tiếng Anh 5 ôn thi vào lớp 6 trên, mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán lớp 5, Tiếng Việt lớp 5, Tiếng Anh lớp 5, .... mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với tài liệu này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt!Tham khảo thêmĐề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2023Bài tập phát âm ed - Ôn thi vào lớp 6Bài tập Word Form - Ôn thi vào lớp 6Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 chất lượng cao năm 2021 - Đề 2Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 chất lượng cao năm 2023 - Đề 1Bộ đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2023 - 2024Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2023 - 2024Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 5 lên lớp 6 Có đáp án
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập nâng cao Tiếng Anh lớp 6Unit 1 – My new schoolLanguage focusTopicSchool and school activitiesPhoneticsSounds /əʊ/ and /ʌ/GrammarReview the present simple and the present continuousVocabularyWords to describe school activitiesVerb + noun study, have, do, play + noun SkillsTalking about and describing school and school Choose the word Slaving the underlined part pronounced differently in each Single-underline all the words having sounds /əʊ/ and double-underline thewords having sound /ʌ/ in the following Hello, Frankie. Come What is it, Duong?Duong Look out of the window. It’s great - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíFrankie No, I’m going to Don’t go to sleep. Look at the Snow? But it’s only Come over the window. There’s some You’re joking. There’s no snow, I OK, Frankie. I’ll put on a coat and go out and make snowballs…III. Put the verbs in brackets in the present simple At the Physics lesson the teacher 1. ask ________ the children aboutthe influence of heat and cold on the “Heat 2. make _______ thing bigger and cold 3. make _______ things smaller”,answers a “Quite right”, 4. say ________ the teacher. “Can you 5. give ______ an example”.4. “In summer, when it’s hot, the days 6. be ________ longer, but inwinter, when it’s cold, the days 7. be ________ shorter, 8. answer _______ the Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the We have . …………… English lessons on Tuesday and – Where is Phong?- I think he read …………… in the Chau usually listen ………….. ……to the teacher in class, but she is not listeningnow; she look .. …………… out of the If the pupils do well at school, they receive…………… Who play ……… …….. music upstairs? It’s really It start …………….. raining on our way home, but luckily I had my umbrella in I wasn’t sure of the answer, so I guess …………………… and Ibe…………..right!8. I do . ……………. .my exercise now, but I can come and help you Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the – “ ______ class are you in?” – “Class 6B.”A. Which B. Where C. When D. WhoseVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí2. In many schools in Vietnam students have to wear a _______ .A. Clothing B. suit C. uniform D. coat3. Trung “Why do you think most people learn English?”Phong “ _______ .”A. All of them areB. I hear it is very goodC. Because it’s useful to themD. Because I like it4. When my friend misses the lessons, I always ________ him my Takes B. send C. borrow D. lend5. That is the laboratory _______ we do all our Which B. where C. when D. that6. I’m absolutely no good at all ________ any kind of With B. on C. at D. for7. – “How’s your class this year?”– “Great. _____ forty-seven students, and they are good friends.”A. It’s B. They’re C. There’s D. There’re8. It is necessary for students to listen to their teacher ________ .A. Attentive B. attentively C. attention D attending9. Children will work hard if the lessons are _______ .A. Nice B. pleasant C. disappointing D. interesting10. I’m always nervous when I’m_______ an Taking B. making C. working D. writingVI. Complete each of the sentences by using the correct form of a verb in each tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 1 My new School có đáp án do sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ rất hữu ích cho các bạn hệ thống lại kiến thức từ vựng, ngữ pháp quan trọng của bài 1 này. Chúc các bạn học tập hiệu quả!Trên đây là đề và đáp án Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 1 My new School. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 6 khác như Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 2 My Home, Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 2 My Home, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 1, 2, 3
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những bài tập tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 6. Hãy theo dõi nhé. Xem ngay cách nắm thuộc lòng 12 thì trong tiếng Anh tại đây Video hướng dẫn cách nắm thuộc lòng 12 thì trong tiếng Anh Ms Thuỷ KISS English Để nắm vững kiến thức tiếng Anh một cách hiệu quả, các bạn cần phải luyện tập không ngừng. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những bài tập tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 6. Bài Tập Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Các ThìThì hiện tạiThì quá khứThì tương laiBài Tập Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Có Đáp ÁnBài 1 Điền dạng đúng của từ trong ngoặcBài 2 Viết lại câuBài 3 Chọn đáp án Kết Bài Tập Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Các Thì Dưới đây là một số bài tập tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 về các thì, các bạn tham khảo nhé. Bài Tập Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Các Thì Thì hiện tại 1. Where ___________you live_________? I live_________in Hai Duong town. 2. What he do ________now? He water_______flowers in the garden. 3. What _______________she do_____________? She be______________a teacher. 4. Where _________________you be from? 5. At the moment, my sisters play_______volleyball and my brother play ________soccer. 6. it is my family watch___________________TV. 7. In the summer, I usually go______________to the park with my friends, and in the spring, we have _____________Tet Holiday; I be________happy because I always visit ______________my grandparents. 8. ____________your father go_____________to work by bus? 9. How ___________your sister go___________to school? 10. What time _____________they get up_________________? 11. What ____________they do________________in the winter? 12. Today, we have______________English class. 13. Her favourite subject be__________________English. 14. Now, my brother like_________________eating bananas. 15. Look! A man call_________________you. 16. Keep silent ! I listen ____________________to the radio. 17. ______________ you play_________________badminton now? 18. Everyday, my father get up_______________at 19. Every morning, I watch_________________tv at 20. Everyday, I go __________to school by bike. Thì quá khứ 1. She ………… at home all weekend. stay 2. Peter ………… to the cinema last week. go 3. My girlfriend ………… a great time in Khanh Hoa last month. have 4. My vacation in Ha Noi ………… wonderful. be 5. Last summer I ………… Vung Tau beach. visit 6. My son ………… tired after the trip. be 7. He………… a lot of gifts for his girlfriend buy 8. I ………… sharks and dolphins the last day. see 9. Hoang ………… chicken and meat for dinner. eat 10. He ………… about his holiday in Da Nang. talk Thì tương lai 1. He come to his grandfather’s house in the countryside next month. 2. They go camping this month. 3. She have her hair cut tomorrow because it’s too long. 4. He buy a new car next week because he has had enough money. 5. I go out because I”m making up my face. 6. She buy a new pen next week. 7. They be New York next week. 8. Are you fly to America this month? 9. I get married this month. 10. They take a trip to Ha Noi city this month. Bài Tập Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Có Đáp Án Sau đây KISS English muốn chia sẻ với các bạn những bài tập tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 hay và bổ ích có kèm đáp án. Bài Tập Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Có Đáp Án Bài 1 Điền dạng đúng của từ trong ngoặc 1. Is this information …………………………… for you? USE 2. Drinking wine much is …………………………….. to our health. HARM 3. All ……………………………….. people came on time. INVITE 4. 10. We always swim in the ……………………………….. pool in Summer. SWIM 5. Susie is so ………………………….. . She is always breaking things. care 6. Laura is a good friend of ………………………….. we 7. Do you know what the …………………………. of this like is? deep 8. Air …………………………. is a serious problem in many cities in the world now. pollute 9. I’d like a bottle of …………………………., please. lemon 10. The eighth of March is a special day for………………………….. all over the world. woman Đáp án 1. useful 2. harmful 3. invited 4. swimming 5. careless 6. us 7. depth 8. pollution 9. lemonade 10. women Bài 2 Viết lại câu 1. What was your favorite subject at school? enjoy => What ……………………………………………….. at school? 2. I haven’t visited my family since 2005. time => The ……………………………………………….. my family was in 2005. 3. My parents moved to New Zealand in 2010. lived => My parents ……………………………………………….. since 2010. 4. I think that no city is more beautiful than Paris. most => I think Paris ……………………………………………….. in the world. 5. The computer was too expensive for me to buy. enough => I ……………………………………………….. money to buy the computer. 6. Why don’t we go to Bali on summer vacation? suggested => Jane ……………………………………………….. on summer vacation. 7. You won’t pass the exam unless you study harder. not => If ……………………………………………….. you won’t pass the exam. 8. Matt is still working on his homework. finished => Matt ……………………………………………….. his homework yet. 9. What are your plans for the weekend? do => What………………………………………………………………..…………… 10. Peter knew how to skate when he was 12. could => Peter………………………………………………………………..…………… Đáp án 1. What ……subject did you enjoy….. at school? 2. The ……last time I visited…….. my family was in 2005. 3. My parents ………have lived in New Zealand………….. since 2010. 4. I think Paris ………is the most beautiful city…….. in the world. 5. I …………don’t have enough…….. money to buy the computer. 6. Jane ………suggested going to Bali……….. on summer vacation. 7. If ……I don’t study harder……….. you won’t pass the exam. 8. Matt …………hasn’t finished…….. his homework yet. 9. What………are you going to do at the weekend?………..…………… 10. Peter…………could skate when he was 12………… Bài 3 Chọn đáp án đúng. 1. Why ___________ we go to the movie? – Good idea. A. do B. don’t C. are D. aren’t 2. My grandfather ___________ fishing in his free time. A. does B. do C. goes D. go 3. ___________ your friend like hot drinks? A. Do B. Does C. Is D. Will 4. What ___________ your favourite sport? A. do B. does C. is D. are 5. They are ___________ aerobics now. A. play B. playing C. doing D. do 6. Lan and Nam ___________ tennis on the playground. A. plays B. are playing C. is playing D. play 7. They ___________ fishing in the winter. A. not go B. don’t go C. doesn’t go D. aren’t going 8. He usually ___________ in the morning. A. is jogging B. jog C. jogs D. jogging 9. We ___________ the news at the moment. A. watch B. is watching C. are watching D. watches 10. The weather ___________ fine today. The sun ___________ A. is / is shining B. to be / shining C. are / shines D. am / shine Đáp án 1 – B; 2 – C; 3 – B; 4 – C; 5 – C; 6 – B; 7 – B; 8 – C; 9 – C; 10 – A Xem thêm Lời Kết Trên đây là những bài tập tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Trang chủ Bài tập bổ trợ toàn diện Từ vựng và Ngữ pháp tiếng anh 6 Global Success tập 1 » Mua Sách Tại Những Trang Thương Mại Điện Tử Uy Tín Mô tả Cuốn sách Bài tập bổ trợ toàn diện Từ vựng và Ngữ pháp tiếng anh 6 Global Success tập 1 được biên soạn nhằm cung cấp cho các em học sinh các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát theo các bài học trong sách giáo khoa tiếng anh 6 Global Success, sách được biên soạn phân chia theo các chủ điểm ngữ pháp giúp các em ôn tập, trau dồi ngữ pháp và mở rộng vốn từ vựng một cách hiệu Put the verbs in brackets into the correct form1. She walk___________ to school every They learn ___________________ how to use the lawnmower in the Linda go ______________to the supermarket to buy some Sometimes I feel _________________________ really lazy to do Phong and I study _________________________ English in my I often have ____________________ breakfast at 7 A. m at She do_________________ aerobics every morning to keep Nga like __________________playing basketball very What time you have _____________________lunch every day?10. She not have __________________ any pen, so I lend her Fill in the blank with correct forms of a suitable verbs study, have, do, play to complete the following He is _________________ hard at the moment2. They _____________________ a beautiful You can take the documents home and ____________________ them at your He ______________ plenty of money but no Jane ________________ the guitar and her brother is on Nga is _________________ to be an Can I ________________ a drink of water?8. Diane is _________________ anthropology at I can’t go out tonight – I’ve got to ________________ my history Which team do you _____________ for?III. Put the verbs in brackets into the correct form1. The plane fly _____________ to London every Marc make _______________ pizza Rose read _______________ a First I get ______________ up, then I have _________________ Why it always rain_______________ in Germany?6. She understand ______________ My friend often draw ______________ nice Why you always criticize _______________ me?9. You can go outside now. It not rain ________________ any The sun rise _______________in the Put the verbs into the correct form. Use Present They ______________ play football and basketball at My father ______________ read the newspaper every We ______________ have English, Maths and Science on Monday. 4. She never ______________ do her I ______________ go swimming twice a Cars ______________ be more expensive than Jane always ______________ have breakfast at 6 o’ He usually ______________ watch TV after London ______________ be a very big I ______________ be a student and my parents ______________ be teachers.===================================================UNIT 2 MY HOME D. VERB FORMSI. Fill in the blanks with is, are, isn't, aren't, do, We staying at my cousin’s house in Vung they have the right things for the kitchen?3. Where you live, Phong?4. Where ____ your uncle live?5. How many rooms there in the hotel?6. There any chairs in the kitchen. We need five Which house you want to live in? A town house or a country house?8. There any furniture in my bedroom. I need many In my house, there four What Mrs. Brown need for the living room?II. Give the correct form of the words in the blank Using the present simple and present continuous.1. Lannot have ______ many friends in her new Hung come ______ from Ha Noi but he stay ______ with his relatives in Ho Chi Minh city at the We not drive ______ to work every day. We go ______ by Who you talk _______ to on the phone now, Minh?5. Where your new friend live _________ Nga? -She live ________ on Hang Bai you be ________ in class 7A? -No, I be________ in class Look! Jane play_______ the guitar. This afternoon, she will play table I not talk __________ to her at present9. How often ________ she go ________ fishing? - She go _________ once a Be _______your friends students? -Yes, they be _________III. Complete the sentences with the -ing form of the verbs. Use short forms. Example Come round to my place - we're listening to music. listen1. Look! The dog swim _____ in the river! 2. Don't disturb me! I read a good book. 3. She enjoy her holiday. 4. They play a computer game. 5. You do your homework. 6. Look! The girlsskip in the schoolyard. 7. Ssh! They study in the library. 8. Listen! Someone knock at the door. IV. Complete the sentences with the correct form of the verb go, play, help, have. l. Our cat football! 2. I computer games in the evening. 3. I my sister with her homework. 4. My sister me to clean my bike. 5. We a new classmate, Mai. 6. We to school from Mondays to Fridays. 7. My father to work at 7 o'clock every morning. 8. On Sundays, my sister chú Mật khẩu giải nén nếu có LINK DOWNLOAD WORD TẠI ĐÂYANDTHAM KHẢO THÊM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THEO SƠ ĐỒ TƯ DUY Thẻ từ khóa Bài tập bổ trợ toàn diện Từ vựng và Ngữ pháp tiếng anh 6 Global Success tập 1
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6Tổng hợp toàn bộ ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 do sưu tầm và biên soạn sẽ giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức ngữ pháp đã được học trong năm giúp các em ghi nhớ bao quát một cách dễ dàng. Từ đó nâng cao được khả năng vốn tiếng Anh sẵn có. Sau đây mời các em vào tham tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Học kì 1Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things I doBài tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6THE SIMPLE PRESENT TENSE OF "TO BE"Thì hiện tại đơn của "TO BE"A. FORMATION Cách thành lậpThường dùng cho danh từ, tính từ hoặc nói về một nghề Affirmative form. Thể khẳng + am, is are + a/ an + Noun danh từAdjective tính từI + am = I'm Ngôi thứ nhấtYou + are = You're Ngôi thứ haiHe, she, it + is = He's, She's, It's Ngôi thứ ba số ítYou, we, they + are = You're, We're, They're Ngôi thứ ba số nhiềuEx Tôi là một học sinh. Đây là một quyển am a pupil. This is a ta là một giáo viên. Nó là một con is a teacher. It is a giờ tôi rất mệt. Cô ta rất I am very tired. She is very Negative form. Thể phủ + am/ is/ are + not + Noun danh từChủ từ Adjective tính từ Is not = Isn'tAre not = Aren'tEx Tôi không phải là bác am not a ta không phải là một công nhân. Nó không phải là một cây viết isn't a worker. It isn't a ta không đẹp trai. Cô ta không isn't handsome. She isn't Interrogative form. Thể nghi vấn câu hỏiIs/ Am/ Are + S + Noun danh từ?Adjective tính từ?A Có phải bạn là một y tá không?Are you a nurse?B Vâng, I Anh ta có phải là một kĩ sư không?Is he an engineer?B Không, anh ta không he isn' Có phải cô ta là một công nhân giỏi không?Is she a good worker?B Vâng, cô ta she Họ đói bụng không?Are they hungry?B Không, họ không they aren' VỀ NGHỀ NGHIỆP WHAT + IS/AM/ARE + S?A Bạn làm nghề gì? What are you?B Tôi là một tài xế. I am a Anh ta làm nghề gì? What is he?B Anh ta là một nông dân. He is a Chị ấy là một y tá? What is she?B Chị ấy là một y tá. She is a Đây là cái gì? What is this?B Nó là một cái bàn. It is a Nó là con gì? What is it?B Nó là một con chó. It is a Chúng nó là những con gì? What are they?B Chúng nó là những con gà. They are ADJECTIVE TÍNH TỪ SỞ HỮUI MY Của tôiYOU YOUR Của bạnSHE HER Của cô taHE HIS Của anh ta, Của ông taIT ITS Của nóWE OUR Của chúng ta, Của chúng tôiYOU YOUR Của các bạnTHEY THEIR Của họ, Của chúng nóTính từ sở hữu luôn luôn đứng sau một danh ta là mẹ của tôi. She is my là học trò của ông ta. I am his là con gái của bà ta. They are her của bạn là một nội trợ. Your mother is a mẹ của chúng tôi rất dễ thương. Our parents are very Long là bố của họ. Mr. Long is their CASE SỞ HỮU CÁCH 'S & S'Bà ta là mẹ của Lan. She is Lan's là con mèo của Mary. It is Mary's của Peter là một kiến trúc sư. Peter's uncle is an của Nga thì rất đẹp. Nga's aunt is very TÚC TỪI ME TôiYOU YOU BạnSHE HER Cô ta, Bà taHE HIM Anh ta, Ông taIT IT NóWE US Chúng ta, Chúng tôiYOU YOU Các bạnTHEY THEM Họ, Chúng nóTúc từ đứng sau động từ bổ ngữ cho nóTôi yêu anh ta. I love thích tôi. You like viếng thăm họ. I visit ta đi với chúng tôi. He goes with đi cắm trại với bạn. They go on a picnic with đi chơi với cô ta. I go out with SIMPLE PRESENT TENSE OF ORDINARY VERBSThì hiện tại đơn của động từ thườngB. FORMATION Cách thành lậpThường có các trạng ngữ chỉ sự thường xuyên đi theo Always luôn luôn, usually thường thường, often thường, sometimes thỉnh thoảng, rarely hiếm khi, seldom hiếm khi, never không bao giờ, ever có bao giờ, everyday night, week, month, yearI/ Affirmative form. Thể khẳng + V-s-es-ies + OEx Tôi thường thường thức dậy lúc 7 giờ mỗi usually get up at seven o'clock ta thường thường thức dậy lúc 7 giờ mỗi ngày. She usually gets up at seven o'clock thích học tiếng Nga. Mary likes learning quy tắc ở ngôi thứ ba số ít she, he, it, Mr Long, My father khi dùng thì Present simple Phải thêm –S sau động từ ở ngôi she, he, itCô ta muốn mua một quyển sách mới. She wants to buy a new của tôi muốn mua một quyển sách mới. My mother wants to buy a new Những động từ tận cùng bằng O, S, CH, X, SH, Z. Phải thêm –ES sau động từ ở ngôi she, he, ta thường xem ti vi mỗi buổi tối. He often watches television every luôn luôn rửa tay trước khi ăn điểm always washes her hands before having gái của tôi thỉnh thoảng đi chơi ở công younger sister sometimes goes to the park for relax3 Những động từ tận cùng bằng Y ta phải đổi Y thành I rồi mới thêm – ES sau động từ ở ngôi she, he, không bao giờ học bài vào những ngày chủ nhật. Peter never studies his lessons on của anh ta thường lo lắng cho anh ta khi anh ta đi xa. His father often worries about him when he is away from chú ý nếu đứng trước Y là một trong năm nguyên âm U, E, O, A, I ta chỉ cần – S sau động từ ở ngôi she, he, itTom thường chơi đá banh sau giờ học. Tom often plays soccer after Tâm thuê rất nhiều nhân công. Mr. Tâm employs a lot of Negative form. Thể phủ + do/ does + not + V + OI, you, we, they + Do not = Don't She, he,it + Does not = Doesn'tỞ thể phủ định và nghi vấn ngôi thứ ba số ít she, he, it. Động từ trở lại nguyên mẫu không thêm -S, -ES, -IESAnh ta không thích xem ti vi. He doesn't like watching Lan không đi làm vào những ngày chủ nhật. Mrs. Lan doesn't go to work on và Tom không muốn đi chơi với tôi. Peter and Tom don't want to go out with tôi không thích chơi quần vợt. We don't like playing Interrogative form. Thể nghi vấn câu hỏiDO/ DOES + S + V + O?A Bạn có thích chơi cờ không? Do you like playing chess?B Vâng, tôi thích. Yes, I Peter có thích chơi cờ không? Does Peter like playing chess?D Vâng, anh ta thích. Yes, he Mẹ của bạn có đi làm vào những ngày thứ bảy không?Does your mother go to work on Saturday?F Không, bà ta không có đi làm. No, she doesn' ĐẶT CÂU HỎIWhat/ Where/ When/ HowWhich + Do/ Does + S + O?Why/ Who/ WhoseHow oftenEx Bạn thường đi đâu vào những ngày chủ nhật. Where do you often go on Sunday?Tôi thường đi công viên để tập thể dục. I often go to the park in order to do morning Mẹ của bạn thường đi đâu vào những ngày chủ nhật. Where does your mother often go on Sunday?Bà ta thường đi công viên để tập thể dục. She often goes to the park in order to do morning Họ thường thường làm gì mỗi tối? What do they usually do every night?Họ thường thường xem tin tức trên ti vi. They usually watch news on sao bạn đến đây? Why do you come here?Bởi vì tôi muốn học tiếng Pháp. Because I want to learn sao bạn không đến đây? Why don't you come here?Bởi vì tôi không có thời gian rảnh. Because I don't have free nhà nào chú của bạn thích? Which house does your uncle like?Chú ấy thích căn nhà lớn kia. He likes that large house.
bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 6 nâng cao