bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất
Đây là tài liệu vô cùng bổ ích, gồm 10 trang tuyển chọn 126 bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai thuộc chương 2 Đại số lớp 10 có đáp án kèm theo do thầy Phan Phước Bảo biên soạn. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao trong kì thi sắp
Nghiệm duy nhất Vô nghiệm Vô số nghiệm HỆ BA PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 3 ẨN Chương 3 Hệ có dạng: a x b y c z d a x b y c z d a x b y c z d Một nghiệm của hệ là bộ 3 số xyz thỏa cả 3 phương trình của hệ.
Đề thi kiểm tra môn toán lớp 9 - Dạng 1: Hàm số bậc nhất có đáp án. Hỏi bài. Khóa học Thi Online. Tuyển sinh. Đăng nhập
tổng hợp kiến thức và bài tập trắc nghiệm chương hàm số bậc nhất Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.86 KB, 39 trang )
Bài tập trắc nghiệm Hàm số bậc nhất giúp học sinh củng cố các kiến thức cơ bản về hàm số bậc nhất trong chương trình Toán 10, từ đó rèn luyện kĩ năng giải bài tập, tư duy tính toán. Mời các bạn cùng tham khảo.
model rambut untuk wajah persegi hidung pesek. Hàm số môn Toán lớp 10Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Hàm số do biên soạn và đăng tải. Tài liệu trắc nghiệm hàm số này với các bài tập vận dụng tìm tập xác định hàm số, tính chẵn lẻ, đồ thị hàm số, biến thiên hàm số, ... được xây dựng trên lý thuyết trọng tâm bài học, hỗ trợ quá trình củng cố bài học và ôn luyện nâng cao khả năng làm bài tập Đại số môn Toán lớp 10. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham liệu do biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép mang mục đích thương nghiệm Hàm số Toán 10Câu 1 Điểm M -2 ; 3 thuộc đồ thị của hàm số nào sau đâyCâu 2 Cho hàm số . Tìm tập xác định của hàm số?Câu 3 Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây saiCâu 4 Chon mệnh đề đúngA. Hàm số tăng trên B. Hàm số tăng trên C. Hàm số tăng trên D. Hàm số tăng trên Câu 5 Cho hàm số P và 3 điểm . Chọn mệnh đề đúngCâu 6 Tập xác định của hàm số làA. RCâu 7 Tập xác định của hàm số làCâu 8 Tập xác định của hàm số làCâu 9 Cho hai hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. fx chẵn; gx lẻB. fx và gxcũng lẻC. fx, gx không chẵn không lẻD. fx lẻ; gx chẵnCâu 10 Tập xác định của hàm số làĐáp án trắc nghiệm Hàm số Toán lớp 101 - B2 - B3 - D4 - A5 - C6 - B7 - A8 - B9 - C10 - BTrên đây là tài liệu về các dạng bài tập Toán lớp 10 về chủ đề hàm số. Mời quý phụ huynh và các bạn học sinh tham khảo thêm một số tài liệu khác như Giải bài tập Toán lớp 10, chuyên đề Toán 10, ..... được cập nhật liên tục trên số tài liệu liên quan tới hàm số khác
Toán lớp 940 CÂU TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT – Đáp án ở cuối tài liệu Câu 1. Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là A. -1;-1 B. ;1 C. 2;-4 D.;0Câu 2. Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x - 1 làA. 0;1 B. -1;1 C. 2;-4; D. -1;-3Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất B. 4. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất A. y = 1-x B. y = C. y = x+ D. y =2xCâu 5. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến trên R A. B. D.= − +Câu 6. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào đồng biến trên RA.= − B. − +Câu 7. Hệ số góc của đường thẳnglàA. 4 B. -4x C. -4 D. 9Câu 8. Hệ số góc của đường thẳng làA. 2 B. -2x C. 4 D. -2Câu 9. Hệ số góc của đường thẳng làA. -1 B. 1 C. -3 D. 3Câu 10. Đường thẳng y=2x-1 cắt trục tung tại điểm nào A. 0;-1 B. 1;1 C. 0;2 D. 2;1Câu 11. Hàm số bậc nhất y = k - 3x - 6 đồng biến khi A. k>3 B. k-3 C. k > -3 D. k3Câu 12. Hàm số y = m-3x +1 là hàm số nghịch biến khi A. m 3 C. m = 3 D. m >1Câu 13. Đường thẳng y = 3x + b đi qua điểm -2 ; 2 thì hệ số b của nó bằngA. 8 B. -8 C. 4 D. -4Câu 14. Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng nào sau đâyA. y = x + 2 B. y = x - 2 C. y = - x D. y = - x + 2 Câu 15. Đường thẳng y = -x +2 song song với đường thẳng nào sau đâyA. y = x -5 B. y = x +2 C. y = -2x + 3 D. y = -x -3 Câu16. Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng nào sau đâyA. y = 2 - x B. y = x + 2 C. y = - x D. y = - x + 2Câu 17. Hàm số y = 2 – mx + 4 đồng biến khiA. m > 2 B. m < 2 C. m2 D. m2Câu 18. Điểm A1; 2 thuộc đồ thị hàm sốA. y = x - 2 B. y = x + 1 C. y = x +2 D. y = - x + 1Câu 19. Đường thẳng dvuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sauA. B .1 C. 20. Cho1 2. Khẳng định nào sau đây đúngA. d1trùng d2 B. d1vuông góc d2 C. d1cắt d2 21. Khẳng định nào về hàm sốlà saiA. cắt Oy tạiB. nghịch biến RC. cắt Ox tại53−D. đồng biến trên RCâu 22. Khẳng định nào về hàm sốlà saiA. Đồng biến trên R B. cắt Ox tại53−C. cắt Oy biến trên RCâu 23. Cho hàm số y = –x –1 có đồ thị là đường thẳng d.Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng d?A. y = – 2x +1 B. y = – 2x-1 C. y = – 2x D. y = – x + 1Câu 24. Cho hàm số y = – 4x + 2 .Khẳng định nào sau đây là saiA. Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x + 5B. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc tùC. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2D. Hàm số nghịch biến trên RCâu hỏi trắc nghiệm Hàm số bậc nhất40 Câu hỏi trắc nghiệm Hàm số bậc nhất được VnDoc sưu tầm và đăng tải. Đây là tài liệu khá hay giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức Toán lớp 9, đồng thời biết cách phân bổ thời gian làm bài thi. Mời các bạn tham khảoTổng hợp đề thi vào lớp 10 được tải nhiều nhấtBộ đề thi vào lớp 10 môn Toán40 Đề thi Toán vào lớp 10 chọn lọcĐề thi thử vào lớp 10 môn Toán trường THCS Kim Giang, Thanh Xuân năm học 2019 - 2020Môn thi thứ tư vào lớp 108 Chuyên đề Toán nâng cao ôn thi lớp 10 và thi học sinh giỏi lớp 9Lịch phát sóng truyền hình chương trình dạy học sinh khối 9, 12VnDoc đã chia sẻ trên đây 40 Câu hỏi trắc nghiệm Hàm số bậc nhất. Nội dung gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm Hàm số lớp 9 giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị tốt cho kì thi HK 2 lớp 9 sắp tới. Chúc các bạn học tốt, mời các bạn tham khảo18 Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn Vật lýChủ đề 1 Căn bậc hai và các bài toán liên quanChủ đề 2 Bất đẳng thứcChủ đề 3 Phương trìnhChủ đề 4 Hàm số bậc nhất - hàm số bậc haiChủ đề 5 Hệ phương trìnhChủ đề 6 Giải bài toán bằng cách lập phương trình - hệ phương trìnhChủ đề 7 Hình họcToán nâng cao lớp 9 chủ đề 8 Số họcNgoài 40 Câu hỏi trắc nghiệm Hàm số bậc nhất. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 9, đề thi học kì 2 lớp 9 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề Thi vào lớp 10 năm 2019 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốtTham khảo thêmÔn tập môn Toán lớp 9 theo chủ đềBài tập ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 9Các dạng toán và phương pháp giải đại số - Toán lớp 9Sơ đồ tư duy Toán lớp 9Công thức Toán lớp 9Các dạng toán căn bậc ba - Toán lớp 9270 Bài tập nâng cao môn Toán lớp 9Chia sẻ bởiNhómNgày 09/03/2020
Bài viết dưới đây bao gồm đầy đủ các dạng bài tập về hàm số bậc nhất tự luận và trắc nghiệm, giúp các em học sinh luyện tập một cách tốt nhất! BÀI TẬP HÀM SỐ BẬC NHẤTCHỦ ĐỀ 1 SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤTA. BÀI TẬP TỰ LUẬNBài 1 Tìm m để hàm số \y = \left {m - 3} \rightx + m - 1\ đồng biến trên 2 Tìm m để hàm số \y = \left {2m - 1} \rightx + 3\ nghịch biến trên BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1 Tìm m để hàm số \y = \left {m - 1} \rightx + m - 2\ đồng biến trên \m 2\ C. \m = 1\ D. \m > 1\Câu 2 Tìm m để hàm số \y = \left { - 2m + 1} \rightx + m - 3\ đồng biến trên \m > \frac{1}{2}\ B. \m - \frac{1}{2}\Câu 3 Tìm m để hàm ố \y = mx + 3\ nghịch biến trên \m > 0\ B. \m 1\ B. Với mọi m C. \m - 1\Câu 5 Tìm m để hàm số \y = m\left {x + 2} \right - x\left {2m + 1} \right\ nghịch biến trên R?A. \m > - 2\ B. \m - \frac{1}{2}\Câu 6 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn \\left[ { - 2017;2017} \right]\ để hàm số \y = \left {m - 2} \rightx + 2m\ đồng biến trên R? Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 10 tại Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
40 câu trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10 có đáp án và lời giải. Bài tập được phân thành các dạng tính đồng biến, nghịch biến; xác định hàm số bậc nhất; bài toán tương giao; đồ thị và được soạn dưới dạng file word gồm 22 trang. Các bạn xem và tải về ở TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT CÓ ĐÁP ÁNA. KIỂN THỨCI – ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT y=ax+b a≠ xác định D= biến thiênVới a>0 hàm số đồng biến trên a0 và dần tới + ∞ thì y=x dần tới + ∞, khi x12. B. m-12. Câu 2. Tìm m để hàm số y=mx+2-x2m+1 nghịch biến trên R. A. m>-2. B. m-1. D. m>-12. Câu 3. Tìm m để hàm số y=-m2+1x+m-4 nghịch biến trên R. A. m>1. B. Với mọi m. C. m-1. Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn -2017;2017 để hàm số y=m-2x+2m đồng biến trên R. A. 2014. B. 2016. C. Vô số. D. 2015. Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn -2017;2017 để hàm số y=m2-4x+2m đồng biến trên R. A. 4030. B. 4034. C. Vô số. D. 2015. Vấn đề 2. XÁC ĐỊNH HÀM SỐ BẬC NHẤTCâu 6. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y=2x. A. y=1-2x. B. y=12x-3. C. y+2x=2. D. y-22x= 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=m2-3x+2m-3 song song với đường thẳng y=x+ m=2. B. m=±2. C. m=-2. D. m= 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=3x+1 song song với đường thẳng y=m2-1x+ m=±2. B. m=2. C. m=-2. D. m= 9. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm M1;4 và song song với đường thẳng y=2x+1. Tính tổng S=a+b. A. S=4. B. S=2. C. S=0. D. S= 10. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm E2;-1 và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N1;3. Tính giá trị biểu thức S=a2+ S=-4. B. S=-40. C. S=-58. D. S=58. Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng dy=3m+2x-7m-1 vuông góc với đường Δy= m=0. B. m=-56. C. 12. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm N4;-1 và vuông góc với đường thẳng 4x-y+1=0. Tính tích P= P=0. B. P=-14. C. P=14. D. P= 13. Tìm a và b để đồ thị hàm số y=ax+b đi qua các điểm A-2;1,B1;-2. A. a=-2 và b=-1. B. a=2 và b=1. C. a=1 và b=1. D. a=-1 và b=-1. Câu 14. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua hai điểm M-1;3 và N1;2. Tính tổng S=a+ S=-12. B. S=3. C. S=2. D. S= 15. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm A-3;1 và có hệ số góc bằng -2. Tính tích P= P=-10. B. P=10. C. P=-7. D. P=-5. Vấn đề 3. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAOCâu 16. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y=1-3x4 và y=-x3+1 làA. 0;-1. B. 2;-3. C. 0;14. D. 3; 17. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y=m2x+2 cắt đường thẳng y=4x+ m=±2. B. m≠±2. C. m≠2. D. m≠-2. Câu 18. Cho hàm số y=2x+m+1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng m=7. B. m=3. C. m=-7. D. m=± 19. Cho hàm số y=2x+m+1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng m=-3. B. m=3. C. m=0. D. m= 20. Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng dy=mx-3 và Δy+x=m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục m=-3. B. m=3. C. m=±3. D. m= 21. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng dy=mx-3 và Δy+x=m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục m=3. B. m=±3. C. m=-3. D. m= 22. Cho hàm số bậc nhất y=ax+b. Tìm a và O, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M-1;1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là a=16;b=56. B. a=-16;b=-56. C. a=16;b=-56. D. a=-16;b= 23. Cho hàm số bậc nhất y=ax+b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng Δ1y=2x+5 tại điểm có hoành độ bằng -2 và cắt đường thẳng Δ2y=–3x+4 tại điểm có tung độ bằng a=34;b=12. B. a=-34;b=12. C. a=-34;b=-12. D. a=34;b= 24. Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y=2x, y=-x-3 và y=mx+5 phân biệt và đồng m=-7. B. m=5. C. m=-5. D. m=7. Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y=-5x+1, y=mx+3 và y=3x+m phân biệt và đồng m≠3. B. m=13. C. m=-13. D. m=3. Câu 26. Cho hàm số y=x-1 có đồ thị là đường Δ. Đường thẳng Δ tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích S bằng bao nhiêu?A. S=12. B. S=1. C. S=2. D. S= 27. Tìm phương trình đường thẳng dy=ax+b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I2;3 và tạo với hai tia Ox,Oy một tam giác vuông y=x+5. B. y=-x+5. C. y=-x-5. D. y= 28. Tìm phương trình đường thẳng dy=ax+b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I1;2 và tạo với hai tia Ox,Oy một tam giác có diện tích bằng y=-2x-4. B. y=-2x+4. C. y=2x-4. D. y=2x+4. Câu 29. Đường thẳng dxa+yb=1,a≠0;b≠0 đi qua điểm M-1;6 tạo với các tia Ox,Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Tính S=a+2b. A. S=-383. B. S=-5+773. C. S=10. D. S=6. Câu 30. Tìm phương trình đường thẳng dy=ax+b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I1;3, cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng y=2x+5. B. y=-2x-5. C. y=2x-5. D. y=-2x+5. Vấn đề 4. ĐỒ THỊCâu 31. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y=x+1. B. y=-x+ y=2x+1. D. y=-x+ 32. Hàm số y=2x-1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau? A. B. C. 33. Cho hàm số y=ax+b có đồ thị là hình bên. Tìm a và a=-2 và b=3. B. a=-32 và b=2. C. a=-3 và b=3. D. a=32 và b=3. Câu 34. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y=x. B. y= y=x với x>0. D. y=-x với x0→2m+1>0⇔m>-12. Chọn 2. Viết lại y=mx+2-x2m+1=-1-mx+ số bậc nhất y=ax+b nghịch biến →a-1. Chọn 3. Hàm số bậc nhất y=ax+b nghịch biến →a0→m-2>0⇔m>2→m∈Zm∈3;4;5;...; có 2017-3+1=2015 giá trị nguyên của m cần tìm. Chọn 5. Hàm số bậc nhất y=ax+b đồng biến →a>0→m2-4>0⇔m>2m<-2→m∈Zm∈-2017;-2016;-2015;...;-3∪3;4;5;...; có giá trị nguyên của m cần tìm. Chọn 6. Hai đường thẳng song song khi có hệ số góc bằng nhau. Chọn 7. Để đường thẳng y=m2-3x+2m-3 song song với đường thẳng y=x+1 khi và chỉ khi m2-3=12m-3≠1⇔m=±2m≠2⇔m=-2. Chọn 8. Để đường thẳng y=m2-1x+m-1 song song với đường thẳng y=3x+1 khi và chỉ khi m2-1=3m-1≠1⇔m=±2m≠2⇔m=-2. Chọn 9. Đồ thị hàm số đi qua điểm M1;4 nên 4= 1Mặt khác, đồ thị hàm số song song với đường thẳng y=2x+1 nên a=2b≠1. 2 Từ 1 và 2, ta có hệ 4= Chọn 10. Đồ thị hàm số đi qua điểm E2;-1 nên -1= 1Gọi y=a'x+b' là đường thẳng đi qua hai điểm O0;0 và N1;3 nên 0=a'.0+b'3=a'.1+b'⇔a'=3b'= thị hàm số song song với đường thẳng ON nên a=a'=3b≠b'=0. 2Từ 1 và 2, ta có hệ -1= Chọn 11. Để đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d khi và chỉ khi 23m+2=-1⇔m=-56. Chọn 12. Đồ thị hàm số đi qua điểm N4;-1 nên -1= 1 Mặt khác, đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y=4x+1 nên 2Từ 1 và 2, ta có hệ -1= Chọn 13. Đồ thị hàm số đi qua các điểm A-2;1,B1;-2 nên 1= ⇔a=-1b=-1. Chọn 14. Đồ thị hàm số đi qua các điểm M-1;3,N1;2 nên -a+b=3a+b=2⇔a=-12b=52→S=a+b=2. Chọn 15. Hệ số góc bằng -2→a= thị đi qua điểm A-3;1→-3a+b=1→a=-2b= P=ab= Chọn 16. Phương trình hoành độ của hai đường thẳng là 1-3x4=-x3+1↔-512x+54=0↔x=3→y=-2. Chọn 17. Để đường thẳng y=m2x+2 cắt đường thẳng y=4x+3 khi và chỉ khi m2≠4⇔m≠±2. Chọn 18. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3→A3;0 thuộc đồ thị hàm số →0= Chọn 19. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2→B0;-2 thuộc đồ thị hàm số →-2= Chọn 20. Gọi A0;a là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục tung.→A∈dA∈Δ→a= Chọn A. Câu 21. Gọi Bb;0 là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục hoành.→B∈dB∈Δ→0= Chọn 22. Đồ thị hàm số đi qua điểm M-1;1→1= 1Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5→0= 2 Từ 1 và 2, ta có hệ 1= Chọn 23. Với x=-2 thay vào y=2x+5, ta được y= thị hàm số cắt đường thẳng Δ1 tại điểm có hoành độ bằng -2 nên đi qua điểm A-2;1. Do đó ta có 1= 1 Với y=-2 thay vào y=–3x+4, ta được x= thị hàm số cắt đường thẳng y=–3x+4 tại điểm có tung độ bằng -2 nên đi qua điểm B2;-2. Do đó ta có -2= 2 Từ 1 và 2, ta có hệ 1= Chọn 24. Tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng y=2x và y=-x-3 là nghiệm của hệ y=2xy=-x-3⇔x=-1y=-2→A-1; ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng y=mx+5 đi qua A→-2= lại, với m=7 thì ba đường thẳng y=2x; y=-x-3 ; y=7x+5 phân biệt và đồng quy. Chọn 25. Để ba đường thẳng phân biệt khi m≠3 và m≠-5. Tọa độ giao điểm B của hai đường thẳng y=mx+3 và y=3x+m là nghiệm của hệ y=mx+3y=3x+m⇔x=1y=3+m→B1;3+ ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng y=-5x+1 đi qua B1;3+m→3+m=-51+1→m=-13. Chọn 26. Giao điểm của Δ với trục hoành, trục tung lần lượt là A1;0,B0; có OA=1,OB=1→ Diện tích tam giác OAB là SOAB= Chọn 27. Đường thẳng dy=ax+b đi qua điểm I2;3→3=2a+b*Ta có d∩Ox=A-ba;0; d∩Oy=B0; ra OA=-ba=-ba và OB=b=b do A,B thuộc hai tia Ox,Oy.Tam giác OAB vuông tại O. Do đó, ΔOAB vuông cân khi OA=OB→-ba=b→b=0a=-1. Với b=0→A≡B≡O0;0 không thỏa mãn. Với a=-1, kết hợp với * ta được hệ phương trình 3=2a+ba=-1⇔a=-1b= đường thẳng cần tìm là dy=-x+5. Chọn 28. Đường thẳng dy=ax+b đi qua điểm I1;2→2=a+b1Ta có d∩Ox=A-ba;0; d∩Oy=B0; ra OA=-ba=-ba và OB=b=b do A,B thuộc hai tia Ox, Oy.Tam giác OAB vuông tại O. Do đó, ta có SΔABC= 1 suy ra b=2-a. Thay vào 2, ta được 2-a2=-8a⇔a2-4a+4=-8a⇔a2+4a+4=0⇔a= a=-2→b=4. Vậy đường thẳng cần tìm là dy=-2x+4. Chọn 29. Đường thẳng dxa+yb=1 đi qua điểm M-1;6→-1a+6b=1. 1Ta có d∩Ox=Aa;0; d∩Oy=B0; ra OA=a=a và OB=b=b do A,B thuộc hai tia Ox, Oy.Tam giác OAB vuông tại O. Do đó, ta có SΔABC= 2Từ 1 và 2 ta có hệ -1a+6b=112ab=4⇒6a-b-ab=0ab=8⇔6a-b-8=0ab=8⇔b=6a-8a6a-8-8=0⇔b=6a-8a=2a= A thuộc tia Ox→a=2. Khi đó, b=6a-8=4. Suy ra a+2b= 30. Đường thẳng dy=ax+b đi qua điểm I1;3→3=a+b. 1Ta có d∩Ox=A-ba;0; d∩Oy=B0; ra OA=-ba=-ba và OB=b=b do A,B thuộc hai tia Ox, Oy.Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng tam giác AOB vuông tại O, có đường cao OH nên ta có 1OH2=1OA2+1OB2⇔15=a2b2+1b2⇔b2=5a2+5. 2 Từ 1 suy ra b=3-a. Thay vào 2, ta được 3-a2=5a2+5⇔4a2+6a-4=0⇔a=-2a=12. Với a=12, suy ra b=52. Suy ra OA=-ba=-ba=-5<0 Loại. Với a=-2, suy ra b=5. Vậy đường thẳng cần tìm là dy=-2x+5. Chọn 31. Đồ thị đi xuống từ trái sang phải → hệ số góc a<0. Loại A, thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0;1. Chọn 32. Giao điểm của đồ thị hàm số y=2x-1 với trục hoành là 12;0. Loại điểm của đồ thị hàm số y=2x-1 với trục tung là 0;-1. Chỉ có A thỏa 33. Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm A-2;0 suy ra -2a+b=0. 1Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm B0;3 suy ra b=3. 2Từ 1,2 suy ra -2a+b=0b=3⇔2a=3b=3⇔a=32b=3. Chọn 34. Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn ''bên trái'' trục tung. Loại A, thị hàm số đi xuống từ trái sang phải →a<0. Chọn 35. Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là 0;1. Loại A, điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là -1;0 và 1;0. Chọn 36. Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;3. Loại A, thị hàm số không có điểm chung với trục hoành. Chọn 37. Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là 0;2. Loại A và điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là -2;0. Chọn 38. Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là 2;0. Loại A, điểm của đồ thị hàm số với trục tung là 0;-3. Chọn 39. Dựa vào bảng biến thiên ta có Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục Ox. Chọn B. Câu 40. Dựa vào bảng biến thiên ta có x=43→y=0. Chọn C.
Ôn tập chương 2 Hàm số bậc nhất, bậc hai môn Toán lớp 10Ôn tập chương 2 Hàm số bậc nhất, bậc haiTrắc nghiệm ôn tập chương 2Đáp án trắc nghiệm ôn tập chương 2Trắc nghiệm ôn tập chương 2 Hàm số bậc nhất, bậc hai môn Toán lớp 10 tổng hợp các nội dung trọng tâm hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai, tập xác định của hàm số, tính chẵn lẻ của hàm số, sự biến thiên hàm số, ... trong chương trình Đại số môn Toán 10, nhằm giúp các bạn nắm vững kiến thức cơ bản, từ đó vận dụng vào việc giải bài tập. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!Tài liệu do biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mạiTrắc nghiệm ôn tập chương 2Câu 1 Cho hàm số đồng biến trên khoảngCâu 2 Cho hàm số . Giá trị f2 và f0 lần lượt làCâu 3 Đường thẳng luôn đi qua điểmCâu 4 Tập xác định của hàm số làA. Một kết quả khácCâu 5 Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻCâu 6 Tập xác định của hàm số làCâu 7 Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵnCâu 8 Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻC. Một kết quả 9 Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm . Thì a và b bằngCâu 10 Cho hai đường thẳng . Tìm khẳng định đúngA. cắt B. vuông góc C. D. trùng Đáp án trắc nghiệm ôn tập chương 21 - B2 - C3 - A4 - D5 - D6 - C7 - B8 - D9 - C10 - ATrên đây là câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hàm số bậc nhất, bậc hai giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc. Ngoài ra VnDoc mời độc giả tham khảo thêm tài liệu ôn tập một số môn học Tiếng anh lớp 10, Vật lí lớp 10, Ngữ văn lớp 10,...Một số tài liệu liên quan
bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất