bài tập về either neither

Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới. Dưới đây là phần Bài tập both, both of, neither, neither of, either, either of: Bài 1: Complete the sentences with both/neither/either. 1. (Không một học sinh nào làm bài tập về nhà.) - Cấu trúc: Neither of + determiner + plural nouns (Danh từ số nhiều) “neither of” trước các từ xác định (determiners): a, an, the, my, his, her, our, their, this, that,… và danh từ số nhiều (plural nouns). Các bài tập làm thêm, giúp các bạn hiểu thêm về cấu trúc ngữ pháp. Bài tập vận dụng. Đáp Án. 1. Cấu trúc “Neither…nor”. Cấu trúc Neither…nor là dùng để diễn tả một ý nghĩa phủ định mà có nghĩa là “không…cũng không”. Neither + Danh từ + Nor + Danh Từ. Neither III/ either .or . tuong tu both.and./ Either + S1+ or+S2: v sau do chia theo s2. VI/ Neither .nor. tuong tu both.and./ v sau do chia theo s2. Both and , Not only but also , Either or, Neither nor . Revision Terms We call both and, not only but also , either or, neither nor pair conjunctions or correlative conjunctions. Hãy làm bài tập dạng này thường xuyên để sớm nắm vững và sử dụng thành thạo liên từ nhé! Thông tin cần xem thêm: Hình Ảnh về Liên từ trong tiếng Anh: định nghĩa, cách dùng và bài tập model rambut untuk wajah persegi hidung pesek. BÀI TẬP TOO, SO, EITHER VÀ NEITHER CÓ ĐÁP ÁN I. Dùng too hay either để điền vào chỗ trống. 1. We often go swimming in the summer, and they ............................ 2. She can speak English very well. I .................................................. 3. Nam didn’t come to the party last night, and Minh ......................... 4. Hoa will buy some oranges and pineapples. I ................................. 5. They don’t want to go out tonight, and we ...................................... 6. The pineapples aren’t ripe, and the bananas.................................... 7. Nam is hungry and his friends......................................................... 8. Jane won’t come. Peter.................................................................... 9. Hoa had a medical check-up yesterday morning. We ..................... 10. He can’t swim and his brother......................................................... II. Dùng so hay neither để điền vào chỗ trống. 1. I ate bread and eggs for breakfast. ....................I 2. Hoa doesn’t like pork, and.......................her aunt. 3. Milk is good for your health. ......................fruit juice. 4. I didn’t see her at the party last night. ....................we. 5. These boys like playing soccer, and.......................those boys. 6. My father won’t go to Ha Noi, and....................my mother. 7. Nam can swim. ........................Ba. 8. The spinach isn’t fresh. .......................the cabbages. 9. You should drink a lot of milk, and........................your brother. 10. I don’t know how to cook. .........................my sister. III. Điền vào chỗ trống các từ a few, a little, much, many 1. There is only ............... milk in the refrigerator. Let’s buy some more. 2. He drank too ............... beer last night. 3. There were too ............... people in front of the theater. 4. She has a lot of books, but only ............... books are interesting. 5. You made so ............... mistakes in your writing. 6. He never spends too ............ money on his vacation. 7. I only have ............ beefsteak in my plate. Please give me more. 8. Please wait a minute. I want to ask you ............... questions. IV. Hoàn thành các câu với do, don’t, does, doesn’t, did, didn’t 1. Her friends bought picture books, but she ................................. 2. My mother didn’t watch the movie, but I.................................. 3. Hoa likes carrots, but her uncle ................................................. 4. I don’t eat plenty vegetables, but my sister ............................... 5. We know how to use a computer, but they................................ 6. My father doesn’t dink coffee, but my uncles........................... 7. His parents didn’t eat spinach, but he ........................................ 8. Ba does exercises every morning, but Nam............................... V. Nối câu sử dụng các từ sau “so, too, either, neither” 1. They can play volleyball. We can play volleyball. .................................................................................................................................... 2. Mr. Tam won’t come to the party tonight. His wife won’t come to the party tonight. .................................................................................................................................... 3. My father didn’t drink beer. My uncle didn’t drink beer. .................................................................................................................................... 4. She is learning English. I am learning English. .................................................................................................................................... 5. I’m not a doctor. They aren’t doctors. .................................................................................................................................... VI. Chia động từ trong ngoặc 1. Yesterday, Hoa and her aunt go............ to the market. 2. I would like tell............ you about my family. 3. Vegetables often have............ dirt from the farm on them. 4. Be careful! The children cross............ the street. 5. I be ............ 14 years old next week, and so will she. 6. My father not watch ............ TV last night. He read ............ newspapers. 7. You should add ............ a little salt to the spinach when you boil it. 8. When............ you buy ............ this dress? -Two days ago. ĐÁP ÁN I. Dùng too hay either để điền vào chỗ trống. 1 - do, too; 2 - can, too; 3 - didn’t, either; 4 - will, too; 5 - don’t, either; 6 - aren’t, too; 7 - are, too; 8 - won’t, either; 9 - did, too; 10 - can’t, either. II. Dùng so hay neither để điền vào chỗ trống. 1 - so did; 2 - neither does; 3 - So is; 4 - Neither did; 5 - so do; 6 - neither will; 7 - So can; 8 - Neither are; 9 - so should; 10 - Neither does; III. Điền vào chỗ trống các từ a few, a little, much, many 1 - a little; 2 - much; 3 - many; 4 - a few; 5 - many; 6 - much; 7 - a little; 8 - a few; IV. Hoàn thành các câu với do, don’t, does, doesn’t, did, didn’t 1 - didn’t; 2 - did; 3 - doesn’t; 4 - does; 5 - don’t; 6 - do; 7 - did; 8 - doesn’t. V. Nối câu sử dụng các từ sau “so, too, either, neither” 1 - They can play volleyball and we can, too/ so can we 2 - Mr. Tam won’t come to the party tonight and neither will his wife/ his wife won’t, either. 3 - My father didn’t drink beer and my uncle didn’t, either/ neither did my uncle. 4 - She is learning English and I am, too/ so am I. 5 - I’m not a doctor and they aren’t, either/ neither are they. V. Chia động từ trong ngoặc 1 - went; 2 - to tell; 3 - have; 4 - are crossing; 5 - will be; 6 - did not watch - read; 7 - add; 8 - did you buy; - Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Bài tập too, so, either và neither có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống chọn chức năng xem online hoặc tải về máy! Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục 45 cụm từ Tiếng Anh bắt đầu bằng In thường gặp 30 cụm từ Tiếng Anh bắt đầu bằng On thường gặp Chúc các em học tốt! Giáo dụcHọc tiếng Anh Chủ nhật, 26/9/2021, 0700 GMT+7 "A 'Sophia isn't coming with us.' B 'And _____.", bạn sẽ điền "so isn't Emily", "neither is Emily" hay "either isn't Emily" vào chỗ trống? Bài tập either neither so too có đáp ánTrắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh Too, So, Either, NeitherNằm trong bộ đề ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, xin gửi đến bạn đọc tài liệu bài tập Tiếng Anh chuyên đề Cách dùng Too So Either Neither có đáp án dưới đây. Tài liệu ôn luyện Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em củng cố kiến thức đã học về ý nghĩa, cấu trúc với Either, Neither, Too và So hiệu Dùng too hay either để điền vào chỗ We often go swimming in the summer, and they ............................2. She can speak English very well. I ..................................................3. Nam didn’t come to the party last night, and Minh .........................4. Hoa will buy some oranges and pineapples. I .................................5. They don’t want to go out tonight, and we ......................................6. The pineapples aren’t ripe, and the bananas....................................7. Nam is hungry and his friends.........................................................8. Jane won’t come. Peter....................................................................9. Hoa had a medical check-up yesterday morning. We .....................10. He can’t swim and his brother.........................................................II. Dùng so hay neither để điền vào chỗ I ate bread and eggs for breakfast. ....................I2. Hoa doesn’t like pork, and.......................her Milk is good for your health. ......................fruit I didn’t see her at the party last night. .................... These boys like playing soccer, and.......................those My father won’t go to Ha Noi, and....................my Nam can swim. ........................ The spinach isn’t fresh. .......................the You should drink a lot of milk, and........................your I don’t know how to cook. .........................my Điền vào chỗ trống các từ a few, a little, much, many1. There is only ............... milk in the refrigerator. Let’s buy some He drank too ............... beer last There were too ............... people in front of the She has a lot of books, but only ............... books are You made so ............... mistakes in your He never spends too ............ money on his I only have ............ beefsteak in my plate. Please give me Please wait a minute. I want to ask you ............... Hoàn thành các câu với do, don’t, does, doesn’t, did, didn’t1. Her friends bought picture books, but she .................................2. My mother didn’t watch the movie, but I..................................3. Hoa likes carrots, but her uncle .................................................4. I don’t eat plenty vegetables, but my sister ...............................5. We know how to use a computer, but they................................6. My father doesn’t dink coffee, but my uncles...........................7. His parents didn’t eat spinach, but he ........................................8. Ba does exercises every morning, but Nam...............................Xem thêm Phân biệt Either và NeitherV. Nối câu sử dụng các từ sau “so, too, either, neither”1. They can play volleyball. We can play volleyball.....................................................................................................................................2. Mr. Tam won’t come to the party tonight. His wife won’t come to the party tonight.....................................................................................................................................3. My father didn’t drink beer. My uncle didn’t drink beer.....................................................................................................................................4. She is learning English. I am learning English.....................................................................................................................................5. I’m not a doctor. They aren’t doctors.....................................................................................................................................VI. Chia động từ trong ngoặc1. Yesterday, Hoa and her aunt go............ to the I would like tell............ you about my Vegetables often have............ dirt from the farm on Be careful! The children cross............ the I be ............ 14 years old next week, and so will My father not watch ............ TV last night. He read ............ You should add ............ a little salt to the spinach when you boil When............ you buy ............ this dress? -Two days Hoàn thành các câu sau với either ….. or hoặc neither ….. nor1. ____________ Louise ____________ Edna will be at school today, because they’re ill2. It doesn’t matter where we study. We can ____________ meet here ____________ at your We didn’t go out to dinner last night, as ____________ Gred ____________ I had ____________ cats ____________ teenagers turn their heads when you call You would hardly ever see a cat walking outside of the house with its master. ____________ would you see a teenager in public with his or her parents very ____________ cats ____________ teenagers roam outside and often come home very late at Cats do not improve your furniture. Teenagers don’t If you tell a joke, ____________ your cat ____________ your teen will laugh about If you make a sudden move in their direction, ____________ cats ____________ teenagers get Complete the sentence with So or Neither. 1. We went to the library on Sunday afternoon. . . . . . . . . . . . they2. Susan can’t speak Japanese. . . . . . . . . . . . her sister3. Minh sees the train. . . . . . . . . . . ..his friends4. Hoa won’t fly to Hong Kong next month, and. . . . . . . . . . . her mother5. The pineapples are ripe, and. . . .. . . . . . . . the durians6. I like Spring, and. . . .. . . . . . . . . The spinach is dirty, and. . . . . . . . . . . .the You mustn’t stop here, and. . . . . . . . . . He didn’t eat beef and . . . . . . . . . his She liked detective movies and . . . . . . . .. .her Complete the sentence with Too or Either. 1. They often go to the library on Sunday afternoon. He . . . . . . . …………………….2. Lee can speak Japanese. I . . . . . . . . . . . . . . …………………..………………..3. Nam didn’t see the train. Nga . . . . . . . . . . . . . . …………………..………………..4. Linh will fly to China next month, and he . . . . . . . . . . . . . . ……………………..5. The books aren’t red. And the ruler . . . . . . . . . . . . . . . …………………..6. Today is hot, and Yesterday . . . . . . . . . . . . . . . …………………..7. The boys don’t smoke cigarettes and the girls . . . . . . . . . . . . . . ……………8. I don’t know her and he. . . . . . . . . . . . . . . …………9. I likes eggs. and her brothers . . . . . . . . . . . . . . . …………………..10. I stayed at home last night, and they . . . . . . . . . . . . . . . …………IX. Complete sentences with so or neither. 1. We went to the library on Saturday morning. . . . . . . . . . . . they2. Susan can’t speak Chinese. . . . . . . . . . . . her sister3. Minh sees the bus. . . . . . . . . . . ..his friends4. Hoa won’t fly to Ukraine next month, and. . . . . . . . . . . her mother5. The pineapples are ripe, and. . . .. . . . . . . . the durians6. I like Autumn, and. . . .. . . . . . . . . The spinach is dirty, and. . . . . . . . . . . .the You mustn’t stop here, and. . . . . . . . . . He didn’t eat pork and . . . . . . . . . his She liked detective movies and . . . . . . . .. .her Fill in the gaps with “so” or “neither/ nor” and the correct auxiliary verb1. She can’t play tennis well and ______________ He doesn’t do his homework every day and ______________ his I have been to England. ______________ my He always comes late. ______________ Nick must study harder and ______________ She hadn’t typed the letters when I came back and ______________ her Paul doesn’t earn much money. ______________ his She speaks Japanese and ______________ her Make short additions to these sentences with the proper verb and TOO or I like pop ___________________________________________________2. They are doing homework nowWe ___________________________________________________3. Mr. Jones didn’t work ___________________________________________________4. Susan won’t go with usJane ___________________________________________________5. Tom wasn’t at homeSam ___________________________________________________6. I’m not going to go tomorrowTom ___________________________________________________7. The boys went to the concertWe ___________________________________________________ĐÁP ÁNI. Dùng too hay either để điền vào chỗ We often go swimming in the summer, and they ........do, too....................2. She can speak English very well. I ...............can, too...................................3. Nam didn’t come to the party last night, and Minh ......didn’t, either...................4. Hoa will buy some oranges and pineapples. I ...........will, too......................5. They don’t want to go out tonight, and we .............don’t, either.........................6. The pineapples aren’t ripe, and the bananas............aren’t, too........................7. Nam is hungry and his friends................are, too.........................................8. Jane won’t come. Peter..........................won’t, either..........................................9. Hoa had a medical check-up yesterday morning. We ..........did, too...........10. He can’t swim and his brother..............................can’t, either...........................II. Dùng so hay neither để điền vào chỗ I ate bread and eggs for breakfast. ........So did............I2. Hoa doesn’t like pork, and.........neither does..............her Milk is good for your health. .........So is.............fruit I didn’t see her at the party last night. ........Neither did............ These boys like playing soccer, and...........so do............those My father won’t go to Ha Noi, and...........neither will.........my Nam can swim. ..............So can.......... The spinach isn’t fresh. ..........Neither are.............the You should drink a lot of milk, and............so should............your I don’t know how to cook. ..........Neither does...............my Điền vào chỗ trống các từ a few, a little, much, many1 - a little; 2 - much; 3 - many; 4 - a few;5 - many; 6 - much; 7 - a little; 8 - a few;IV. Hoàn thành các câu với do, don’t, does, doesn’t, did, didn’t1 - didn’t; 2 - did; 3 - doesn’t; 4 - does;5 - don’t; 6 - do; 7 - did; 8 - doesn’ Nối câu sử dụng các từ sau “so, too, either, neither”1 - They can play volleyball and we can, too/ so can we2 - Mr. Tam won’t come to the party tonight and neither will his wife/ his wife won’t, - My father didn’t drink beer and my uncle didn’t, either/ neither did my - She is learning English and I am, too/ so am - I’m not a doctor and they aren’t, either/ neither are Chia động từ trong ngoặc1 - went; 2 - to tell; 3 - have; 4 - are crossing;5 - will be; 6 - did not watch - read; 7 - add; 8 - did you buy;VI/ Hoàn thành các câu sau với either ….. or hoặc neither ….. nor1. _____Neither_______ Louise ______nor______ Edna will be at school today, because they’re ill2. It doesn’t matter where we study. We can _____either_______ meet here ______or______ at your We didn’t go out to dinner last night, as _____neither_______ Gred ______nor______ I had ____Neither________ cats _____nor_______ teenagers turn their heads when you call You would hardly ever see a cat walking outside of the house with its master. _____Neither_______ would you see a teenager in public with his or her parents very ______Either______ cats _____or_______ teenagers roam outside and often come home very late at Cats do not improve your furniture. Teenagers don’t If you tell a joke, _______neither_____ your cat _____nor_______ your teen will laugh about If you make a sudden move in their direction, _____either_______ cats ______or______ teenagers get Complete the sentence with So or We went to the library on Sunday afternoon. . . . . . so did. . . . . . they2. Susan can’t speak Japanese. . . . . . neither can. . . . . . her sister3. Minh sees the train. . . . . . so do. . . . . ..his friends4. Hoa won’t fly to Hong Kong next month, and. . . . . neither will. . . . . . her mother5. The pineapples are ripe, and. . . .. . . .so are . . . . the durians6. I like Spring, and. . . .so does. . . . . . . . . The spinach is dirty, and. . . . . . . .so are . . . .the You mustn’t stop here, and. . . . . neither must. . . . . He didn’t eat beef and . . . . . neither did. . . . his She liked detective movies and . . . . .so did . . .. .her Complete the sentence with Too or They often go to the library on Sunday afternoon. He . . . . . . does, too. …………………….2. Lee can speak Japanese. I . . . . . . . . . . can, too……………..3. Nam didn’t see the train. Nga . . . . . . .didn't, either……..4. Linh will fly to China next month, and he . . . . . will, too………..5. The books aren’t red. And the ruler . . . . . .aren't, either…………..6. Today is hot, and Yesterday . . . . .was, too…………..7. The boys don’t smoke cigarettes and the girls . . . don't, either……………8. I don’t know her and he. . . . . .doesn't, either…………9. I likes eggs. and her brothers . . . . .do, too……………..10. I stayed at home last night, and they . . . .did, too …………IX. Complete sentences with so or We went to the library on Saturday morning. . . . . . .so did . . . . . they2. Susan can’t speak Chinese. . . . . Neither can. . . . . . . her sister3. Minh sees the bus. . . . . . so do. . . . . ..his friends4. Hoa won’t fly to Ukraine next month, and. . . . . . .neither will . . . . her mother5. The pineapples are ripe, and. . . .. so are. . . . . . . the durians6. I like Autumn, and. . . .. . . .so does . . . . . The spinach is dirty, and. . . . . so are. . . . . . .the You mustn’t stop here, and. . . . .neither must . . . . . He didn’t eat pork and . . . . .neither did . . . . his She liked detective movies and . . . . so did. . . .. .her Fill in the gaps with “so” or “neither/ nor” and the correct auxiliary verb1. She can’t play tennis well and ______neither can________ He doesn’t do his homework every day and _____neither does_________ his I have been to England. ______so have________ my He always comes late. _________So does_____ Nick must study harder and _____so must_________ She hadn’t typed the letters when I came back and ______neither had________ her Paul doesn’t earn much money. _______Neither does_______ his She speaks Japanese and ________so does______ her Make short additions to these sentences with the proper verb and TOO or John does too2. We are too3. I didn’t either4. Jane wont’ either5. Sam won’t either6. Tom is too7. We did tooDownload bài tập kèm đáp án tại Bài tập về Too, So, Either và Neither có đáp khảo thêmCác cụm động từ phrasal verb thường gặpCách dùng số thứ tự, số đếm trong tiếng AnhBài tập tiếng Anh về So that, In order to, Too...to, Such...that và EnoughBài tập trắc nghiệm về các Thì trong tiếng Anh có đáp ánNgữ pháp cơ bản trong giao tiếp cần biếtBài tập về Both...and, Not only...but also, Either...or, Neither...nor Trong tiếng Anh khi muốn diễn đạt “cũng” giống như trong tiếng Việt thì chúng ta phải làm sao? Có lẽ, “so” hay “too” không còn xa lạ nhưng khi muốn diễn đạt nghĩa này nhưng lại ở dạng phủ định thì từ “Either” và “Neither” là 2 cụm từ được sử cách dùng như thế nào, vị trí đứng trong câu ra sao; hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé!.I. Định nghĩa“Neither” chỉ nghĩa không cái này cũng không cái kia, ngoài ra nó được xem như là dạng phủ định của “both” và kết hợp với một động từ số ít ở dạng khẳng định.“Either” lại mang nghĩa là hoặc cái này hoặc cái kia. “Either” được dùng với động từ ở dạng số ít dạng khẳng định và thường áp dụng cho dạng câu hỏi và câu phủ I don’t drink enough water, and you don’t either. Tôi không uống đủ nước và bạn cũng vậy.I don’t drink enough water, and neither do Vị trí trong câu“Either” đứng ở cuối của câu, sau trợ động từ ở dạng phủ định."not…..either" có từ "either" đứng cuối câu và vị trí câu không thay đổi "S + V + O".“Neither” đứng sau từ nối giữa 2 vế câu thường là “and”, sau đó đến trợ động từ và động từ chính. Hơn nữa, khi dùng “Neither” cần lưu ý vì từ này đã mang nghĩa phủ định nên trợ động từ đứng sau không ở dạng phủ định."Neither" được đặt ở đầu câu và vị trí trong câu sẽ bị thay đổi thành "Neither + auxiliary verb + S".Trong đó, not either = gặp 2 trường hợp tương đồng, vẫn có thể viết như sauEx Jack doesn't study there, and Laura doesn't study there. Jack không học ở đây và Laura cũng như vậy.Tuy nhiên, trong thực tế vẫn nên sử dụng “Neither” hoặc “Either”đối với câu doesn't study there, and Laura doesn't either. Jack doesn't study there, and neither does Laura. III. Cách phân biệt “Neither” và “Either”Đối với “either” kết hợp trợ động từ thể phủ định do not/does not/did not.Trong khi đó “neither” kết hợp với động từ thể khẳng định do/does/did.Ex They didn’t go picnic last weekend, and she didn’t either. Cuối tuần trước họ không đi dã ngoại và cô ấy cũng thế.They didn’t go picnic last weekend, and neither did bí quyết ở đây là “neither” đã có “n” đứng trước n được viết tắt từ not do đó phải kết hợp với trợ động từ thể khẳng I’m not very good at cooking, and Laura isn’t either. Tôi không giải nấu ăn và Laura cũng thế.I’m not very good at cooking, and neither is he.“Either” nằm cuối của câu và sau trợ động từ thể phủ định, trong khi đó “Neither” đứng sau từ nối giữa 2 vế câu thường là “and”, sau đó đến trợ động từ và động từ chính. Thêm vào đó, “Neither” cũng được dùng để rút gọn câu trả lời với nghĩa “cũng không”. Ex A She doesn’t like playing sports. Cô ấy không thích chơi thể thao.B Neither do I.Tôi cũng không. Chúng ta cũng có thể nói “Me neither”IV. Cách sử dụng1. Cách dùng “neither” và các cấu trúc với “neither”a. Cấu trúc Neither + Danh từ số ít Singular nounỞ cấu trúc này “neither” đóng vai trò là một từ xác định determiner trước danh từ số ít singular noun.Ex Neither student should play violent games. Không một học sinh nào nên chơi trò chơi bạo lực.Neither student do homework. Không một học sinh nào làm bài tập về nhà.b. Cấu trúc Neither of + determiner + plural nouns Danh từ số nhiều“neither of” trước các từ xác định determiners a, an, the, my, his, her, our, their, this, that,… và danh từ số nhiều plural nouns.Ex Neither of Laura’s classmate came to her birthday party. She was so sad.Không một người bạn cùng lớp nào đến dự sinh nhật của Laura. Cô ấy đã rất buồn- Neither of students wanted to fail in this exams. Không một học sinh nào muốn rớt kì kiểm tra này.- Neither of smart phones in my house could be used. Không một điện thoại thông minh nào trong nhà tôi có thể dùng được.c. Cấu trúc Neither of + Object pronounĐối với câu trúc này thì động từ sẽ để ở dạng số ít. Thêm vào đó, 3 đại từ mà chủ từ của nó ở dạng số nhiều đó là you, us và them. Ex Neither of us want to lose this football match. Không ai trong chúng ta muốn thua trong trận bóng đá này.Neither of us achieve the target for this month. Không ai trong số chúng ta đạt được mục tiêu trong tháng này.Neither of them is better than Laura. Trong những người đó không ai giỏi hơn Laura.d. Dùng “Neither” trong câu trả lời ngắn“Neither”xuất hiện ở câu trả lời ngắn khi một người nói phủ định một điều gì và bạn đồng ý với họ. Ex A I don’t want to play that game. It’s boring. A Tôi không muốn chơi game đó. Nó chán lắm.B Neither do I. B Tôi cũng vậyA I have never read this book before. A Tôi chưa bao giờ đọc quyển sách này.B Neither have I. B Tôi cũng thế- Tuy nhiên, cũng ở 1 số trường hợp chúng ta chỉ cần nói “neither” trong câu trả A You think white T-shirt and pink T- shirt is suit me? A Bạn nghĩ áo thun trắng hay áo thun hồng thì hợp với tôi?B Neither = Neither T-shirt B Không cái nào cảe. Dùng “Either” để thay thế cho “Neither”“either + động từ thể phủ định” để thay thế cho “neither + động từ thể khẳng định”. Ex I am neither lazy nor I am not either lazy or strict. Tôi vừa không lười vừa không khó tính.2. Cách sử dụng “either” và các cấu trúc với “either”a. Cấu trúc Either + Danh từ số ít Singular noun“either” được sử dụng như một từ xác định determiner trước danh từ số ít singular noun.Ex I don’t like eating seafood so I don’t want to go to either restaurant. Tôi không thích ăn hải sản do đó tôi cũng không muốn đến một nhà hàng hải sản nào cả.A Do you want to a blue shirt or a green shirt? A Bạn muốn mua 1 áo thun màu xanh dương hay là 1 áo thun màu xanh lá cây?B Either option is good for me. B Cái nào cũng đượcThere are many books talk about this film but I don’t interested in either book. Có rất nhiều quyển sách nói về bộ phim này nhưng tôi không hứng thú với quyển nào cả.b. Cấu trúc Either of + determiner + Danh từ số nhiều plural nouns“either of” trước các từ xác định determiner và danh từ số nhiều plural nouns.Ex Either of the players will win this football match. Một trong hai đối thủ sẽ thắng trận bóng này.I haven’t read about either of those books before. Tôi chưa đọc những quyển sách kia trước đó.c. Cấu trúc Either of + Object pronounEx Do either of you have a pen I can borrow? Có ai trong mọi người có bút cho tôi mượn được không?Either of them teach me how to sing English songs. Một trong bọn họ dạy tôi cách hát bài hát tiếng Anh.They even don’t invite either of us to that wedding anniversary party. Họ đã không mời ai trong hai chúng tôi đến tiệc kỉ niệm ngày cưới.- “Either” khi được sử dụng độc lập trong câu thì nó nghĩa là người nói không quan tâm đến sự lựa chọn và đôi khi nó còn đi với từ “one”.Ex A What kind music do you often listen to ? Pop music or country music? A Bạn thích nghe loại nhạc nào? Nhạc pop hay nhạc đồng quê? B Either/ Either one. B Cái nào cũng đượcd. Dùng “Either” trong câu trả lời ngắn“either” thường được đặt ở cuối một câu phủ định và chỉ sự đồng ý với sự phủ định mà người nói đề cập tới. Ở đây “either” đồng nghĩa với “too” và “also” tuy nhiên too” và “also” được dùng trong câu khẳng A I am not upset with his failure. A Tôi không thất vọng với thất bại của anh ấy.B I am not B I am not either. B Tôi cũng không.A I haven’t heard about this story before. A Tôi chưa nghe câu chuyện này trước đó.B I haven’t either. B Tôi cũng vậy.A I don’t go picnic for this weekend. A Tôi không đi dã ngoại vào cuối tuần này.B I do not either. B Tôi cũng không đi.Tổng kết1. Both Cả hai đối tượng -> “Both…and….”2. Neither Không đối tượng nào cả -> “Neither…nor…”3. Either Một trong hai đối tượng-> “Either…or…”V. Cấu trúc “Either.. or” và “ Neither… nor”Hai cấu trúc” neither... nor” và “either... or” được sử dụng không chỉ trong lý thuyết ngữ pháp mà cả trong giao tiếp hằng + danh từ + or/nor + danh từ số ít + động từ số ít …Either/neither + danh từ + or/nor + danh từ số nhiều + động từ số nhiều …Ex - Neither Laura nor her classmates are going to visit London this summer. Mùa hè này, Laura và bạn cùng lớp không dự định đi đến London.- Either Laura or her classmates are going to visit London this summer. Mùa hè này, Laura hay và các bạn của cô ấy đến London.- Neither the girls nor Laura has read this book before. Cả những cô bé và Laura chưa đọc cuốn sách này trước đây.- Either Laura or Jane is going to visit London this summer. Mùa hè này, hoặc Laura hoặc là Jane sẽ đi du lịch London.- Neither Laura nor Jane wants to come back home. Cả Laura và Jane đều chưa muốn về nhà.1. Cấu trúc “Either...or”Cấu trúc “either...or” dùng để chỉ khả năng có thể xảy ra đối với một trong số hai đối tượng được đề cập từOrDanh từĐại từĐại từLưu ýĐối với cấu trúc này thì động từ phải chia theo danh từ sau “or” hoặc “nor”. Nếu danh từ số ít thì động từ chia ở ngôi thứ ba số ít và ngược trường hợp “or” hoặc “nor” xuất hiện một mình trong câu không có “either” hoặc “neither” thì căn cứ theo danh từ theo sau nó để chia động từ.“Either...or” được sử dụng để đưa ra sự lựa chọn giữa 2 khả năng “Hoặc cái này... hoặc cái kia”Ex Either Laura or Mark will be the winner. Hoặc Laura hoặc Mark sẽ là người chiến thắng.I will bring either shampoo and toothpaste. Tôi sẽ mang theo dầu gội hoặc kem đánh răng.They can either help us or go out. Họ có thể giúp chúng tôi hoặc ra ngoài.Ngoài ra, chúng ta còn bắt gặp “Either” trong cụm “Not...either...or”, để phủ định cả 2 khả năng trong I don't think either Laura or Mark will be the winner. Tôi không nghĩ hoặc Laura hay Mark sẽ là người chiến thắng.I don’t speak either Japanese and Korean. Tôi không nói tiếng Nhật và tiếng Hàn.2. Cấu trúc “Neither...nor”Neither nor …KHÔNG … CŨNG KHÔNG Diễn tả nghĩa phủ định là cả 2 đều khôngNeitherDanh từNorDanh từĐại từĐại từCụm “Neither...nor” tương đồng với “Not...either...or”ExNeither John nor Laura will be the winner. Cả John và laura sẽ không là người chiến thắng.He speaks neither Japanese and Korean. Anh ta không nói tiếng Nhật và tiếng Hàn.V. Cấu trúc “Neither.. nor” và “Either.. or” làm liên từCác cấu trúc này liên kết các cặp từ, cụm từ hoặc mệnh đề giữ chức năng ngữ pháp tương đương đầy là 1 số loại chức năng ngữ pháp tiếng Anh cơ bản của từ/ cụm từ/ mệnh đề1. Các danh từ giữ chức năng tân ngữ trong câu- I drink neither orange juice nor milk. Tôi không uống nước cam cũng không uống sữa.- She eats either beefsteak or salad for dinner. Cô ấy thường ăn tối bằng thịt bò áp chảo hoặc rau quả trộn.2. Các động từ giữ chức năng vị ngữ trong câu- They neither drinks wine nor smokes. Họ không uống rượu mà cũng không hút thuốc.- Jane either learns English or goes to the market to buy food. Jane hoặc ra học tiếng Anh hoặc đi chợ mua đồ ăn.3. Các tính từ- She must be either upset or sad. Cô ấy có lẽ hoặc là bị thất vọng hoặc là buồn.- I am neither upset nor disappointed with the results. Tôi không chán nản cũng không thất vọng với kết quả kì thi.4. Các mệnh đề- Either I go to the market or I go to the supermarket to buy food. Hoặc là tôi đi chợ hoặc là tôi đi siêu thị để mua đồ ăn.- Neither he wants to go London nor I want to go there. Anh ấy không muốn đến London mà tôi cũng không muốn đến đó.Trên đây là những nội dung liên quan đến “neither” và “either” mà muốn truyền tải đến các bạn. Quả thật việc sử dụng và ghi nhớ cách sử dụng của hai từ này cũng chẳng phải là chuyện dễ dàng với cả người Anh & Mỹ; nên hi vọng với những tóm tắt trên đây đã giúp các bạn phần nào đơn giản hóa việc học nó nhé! Ngoài ra, bạn đọc có thể xem thêm các phần ngữ pháp tiếng Anh khác để bổ sung thêm kiến thức cho bản ôn lại nội dung vừa học sau đây là phần bài 1 Choose the best answer1. Neither Laura nor her classmates … going to the park isB. areC. were2. … I or my mother am a NeitherB. EitherC. Not3. He doesn’t go picnic this weekend and they don’t, …A. tooB. neitherC. either4. Jane should prepare for the exams and … should eitherB. neitherC. so5. I don’t like listening to music, …A. eitherB. tooC. neither6. A “They don’t think he told jokes.”B “…”A. Neither do So do IC. Me, “My sister likes listening to music so much.”B “…”A. So am I. B. I do, too. C. Neither do “I can’t go there.”B “…”A. So can I. B. Neither can I. C. I don’t, “She’s good at cooking.”B “…”A. So am So do Neither am “You don’t do your homework.”B “…”A. You do, either. B. You don’t, either. C. Neither don’t “He doesn’t play sports.”B “…”A. Neither is he. B. He don’t, either. C. He doesn’t, “I didn’t participate in his farewell party last week.”B “…”A. I didn’t, So did I. C. I didn’t, “I am a student.”B “…”A. She doesn’t, either. B. Neither is she. C. Neither does “I wasn’t upset when I failed the exams last weekend.”B “…”A. I am not, either. B. I didn’t, either. B. I wasn’t, “They won’t go there tomorrow.”B “…”A. Neither will I. B. I will, either. C. I won’t, 2 Find the mistake and correct it1. You don’t like playing games, and neither don’t My father doesn’t cook well, and my sister doesn’t I don’t know how to get there, and neither does Đáp án Có khi nào bạn tự hỏi có cách nào lặp lại điều người trước vừa mới nói mà không phải nhắc lại cả câu đó không? Nếu bạn đang thắc mắc điều đó thì hôm nay, Isinhvien sẽ trình bày chi tiết cách dùng So/Too, Either/Neither trong tiếng Anh kèm theo bài tập có đáp án để bạn đọc có thể nắm vững kiến thức này nhé ! Câu đồng tình trong tiếng Anh dùng So/Too, Either/Neither 1. Câu đồng tình trong tiếng Anh Trong ngữ pháp tiếng Anh có 2 loại câu đồng tình câu khẳng định và câu phủ định Câu đồng tình khẳng định thể hiện sự đồng ý, đồng tình với một câu khẳng định đã được nói ở trước đó. Với loại câu này chúng ta dùng Too/SoCâu đồng tình phủ định thể hiện sự đồng ý, đồng tình với một câu phủ định đã được nói ở trước đó. Với loại câu này chúng ta dùng Either/Neither 2. Câu đồng tình khẳng định Too/So a Cấu trúc chung Too dựa vào động từ của câu trước mà chúng ta có 2 cấu trúc khác nhau Nếu câu trước là động từ thường S + trợ động từ động từ khiếm khuyết, too. Nếu câu trước là động từ “tobe” S + tobe, too. Trong đó S là chủ ngữtobe là động từ “tobe”Trợ động từ do, does, …Động từ khiếm khuyết can, could, should, would, … Lưu ý Too phải đặt ở cuối câu, sau dấu phẩy Ví dụ A I am a studentB I am, tooA I like pizzaB I do, too So dựa vào động từ của câu trước mà chúng ta có 2 cấu trúc khác nhau Nếu câu trước là động từ thường So + trợ động từ động từ khiếm khuyết + S Nếu câu trước là động từ “tobe” So + tobe + S Lưu ý So đứng ở đầu câu, đứng trước chủ ngữ Ví dụ A I will go homeB So will IA I am a teacherB So am I b Cách dùng Khi chúng ta muốn nhắc lại câu nói giống câu nói của ai đó đã nói trước đó thì chúng ta sử dụng too/so. Too/so sử dụng cho câu văn mang nghĩa khẳng định Ví dụ A I have been to Nha TrangB I have, toohoặc So have I 2. Câu đồng tình phủ định Either/Neither a Cấu trúc chung Either Tương tự như câu đồng tình khẳng định, ta cũng có 2 cấu trúc tương ứng với 2 loại động từ khác nhau Nếu câu trước là động từ thường S + trợ động từ động từ khiếm khuyết + not, either. Nếu câu trước là động từ “tobe” S + tobe + not, either. Lưu ý Either luôn đứng cuối câu, sau dấu phẩy Ví dụ A I wasn’t a famous singerB I wasn’t, eitherA I don’t like itB I don’t, either Neither tương tự cũng có 2 cấu trúc Neither + trợ động từ động từ khiếm khuyết + S Neither + tobe + S Lưu ý Sau neither không có not, chúng ta có thể nhớ neither = not + either Ví dụ A Dirak isn’t Neither am IA Zuka cannot play the Neither can I b Cách dùng Khi người thứ nhất nói một điều phủ định và người thứ 2 cũng nói giống vậy thì có thể dùng either/neither. Either/neither sử dụng cho câu văn mang nghĩa phủ định Ví dụ A They shouldn’t Neither should wehoặc We should, either Lưu ý Trong giao tiếp không mang tính trang trọng, lịch sự, bất kể thì, có thể dùng Me too hoặc Me neither ở ngôi thứ nhất. Ví dụ A I have been studying a lot Me He never attended the class Me neither. 3. Bài tập câu đồng tình trong tiếng Anh Câu đồng tình trong tiếng Anh có vô vàn cách áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau với nhiều kiểu bài tập khác nhau nhưng hôm nay, Isinhvien sẽ chọn lọc 3 bài tập cơ bản cho các bạn thực hành sau khi học lý thuyết ở trên nhé. Bài tập câu đồng tình trong tiếng Anh a Bài 1 Điền vào chỗ trống “either, neither, so, too” với các trợ động từ thích hợp We should do our homework now and they ……………..The pineapples aren’t ripe and …………….. can sing and dance well, and ……………..his father doesn’t drink coffee and my uncle ……………..Hoa likes carrots and her sister ……………..My parents do exercises every morning and I ……………..Milk is good for your health and …………….. fruit boys like playing football and …………….. those boys. Đáp án bài 1 should, areso candoesn’t, eitherdoes, toodo,tooso isso do b Bài 2 Chọn đáp án đúng nhất Neither Laura nor her classmates … going to the park is B. are C. were… I or my mother am a Neither B. Either C. NotHe doesn’t go picnic this weekend and they don’t, …A. too B. neither C. eitherJane should prepare for the exams and … should either B. neither C. soI don’t like listening to music, …A. either B. too C. neitherA “They don’t think he told jokes.” – B “…”A. Neither do I. B. So do I C. Me, “My sister likes listening to music so much.” – B “…”A. So am I. B. I do, too. C. Neither do “I can’t go there.” – B “…”A. So can Neither can I don’t, either. Đáp án bài 2 BBCCAABB c Bài 3 Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng You don’t like playing games, and neither don’t father doesn’t cook well, and my sister doesn’t don’t know how to get there, and neither does he. Đáp án bài 3 don’t ⇒ dodoesn’t neither ⇒ doesn’t, eitherdoes ⇒ can Trên đây là toàn bộ bài viết chi tiết về Câu đồng tình trong tiếng Anh dùng Too/So, Either/Neither và bài tập có đáp án, hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ và sử dụng chúng dễ dàng. Ngoài Câu đồng tình thì trong tiếng Anh còn có vô vàn các cấu trúc ngữ pháp, các thì khác, các bạn có thể tham khảo tại Học tiếng Anh cùng Isinhvien. Cùng theo dõi các bài viết sau của Isinhvien để có thêm nhiều kiến thức bổ ích hơn nhé. Thanks!

bài tập về either neither