bài tập chiết khấu ngân hàng thương mại

Tên dự án: EUROWINDOW GREEN PARK YÊN BÁIVị trí: Ngay gần đền Tuần Quán, Yên Ninh, Yên BáiTổng diện tích: 1,4 HaLoại Mẫu bài tập kế toán bán hàng 1: Công ty A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có tài liệu sau: Xuất kho 100.000 đơn vị hàng M, giá xuất kho 50.000 đ/đơn vị và 150.000 đơn vị hàng N, giá xuất kho 40.000 đ/đơn Tổng quan về ngân hàng thương mại. 8. 1. 7 . 2. Nguồn vốn và quản lý nguồn vốn của ngân hàng thương mại. 8. 1. 7 . 3. Nghiệp vụ huy động vốn và các dịch vụ tài chính. 8. 1. 7 . 4. Nghiệp vụ tín dụng của ngân hàng thương mại. 9. 2. 7 . 5. Các dịch vụ thanh toán qua ngân hàng Năm 2004, với sự nỗ lực của toàn hệ thống, hoạt động kinh doanh tiếp tục mang lại cho NHNT hàng nghìn tỷ đồng lợi nhuận. Tổng thu nhập của NHNT đạt 6.562 tỷ VND tăng 33,6 so với năm 2004. Hầu hết các nguồn thu đều tăng trưởng khá. Khi ngân hàg trung ương nâng lãi suất tái chiết khấu, tức là làm cho giá của khoản vay tăng, hạn chế cho vay các ngân hàng thương mại, làm cho khả năng vay đối với các ngân hàng thương mại giảm xuống =>lượng tiền cung ứng giảm. model rambut untuk wajah persegi hidung pesek. Bài tập chiết khấu giấy tờ có giáBài 1 Ngày 10/03/2019 ngân hàng đồng ý chiết khấu một kỳ phiếu có nội dung như sau- Mệnh giá đồng- Thời hạn 6 tháng- Ngày phát hành 20/12/2018- Ngày đáo hạn 20/06/2019- Lãi suất phát hành 6,5%/năm, lãi trả cuối kỳĐiều kiện chiết khấu- Phí chiết khấu 0,1% mệnh giá- Lãi suất chiết khấu 9%/nămYêu cầu1. Xác định số tiền ngân hàng thanh toán cho khách hàng khi chiết khấu kỳ phiếu Giả sử khách hàng đến mua lại kỳ phiếu vào ngày 15/05/2019, xác định giá mua lại kỳ phiếu mà khách hàng phải thanh Số tiền ngân hàng thanh toán cho khách hàng khi chiết khấu kỳ phiếu trên. V= H – F = – VNĐ2. Giả sử khách hàng đến mua lại kỳ phiếu vào ngày 15/05/2019, xác định giá mua lại kỳ phiếu mà khách hàng phải thanh hàng đến mua lại kỳ phiếu vào ngày 15/05/2019. Thời hạn chiết khấu được tính từ ngày 10/3/2019 đến ngày 15/5/2019 66 ngàyVậy giá mua lại là= = VNĐBài 2 Ngày 11/02/2016, Yêu cầu1. Xác định số tiền ngân hàng thanh toán cho khách hàng khi chiết khấu kỳ phiếu Giả sử khách hàng đến mua lại kỳ phiếu vào ngày 15/05/2019, xác định giá mua lại kỳ phiếu mà khách hàng phải thanh 2 Ngày 11/02/2016, NH nhận chiết khấu của khách hàng một số giấy tờ có giá sau1. Kỳ phiếu ngân hàng- Số tiền VNĐ- Ngày phát hành 24/08/2015- Ngày đáo hạn 24/02/2016- Lãi suất phát hành 6,6%/năm- Lãi trả cuối kỳ. 2. Trái phiếu doanh nghiệp- Số lượng trái phiếu 75- Mệnh giá VNĐ- Ngày phát hành 15/05/2017- Ngày đáo hạn 15/05/2022- Lãi suất phát hành 8%/năm- Lãi trả hàng nămĐiều kiện chiết khấu được thỏa thuận như sau- Lãi suất chiết khấu 11%/năm ;;/4/; tçbc oîe væm biæy ;9 cæbi tcìbi væm nuỜe ieỗ ielm aỀnc vỐe oîe suẤt `cñbi `Ỿ cẬb oæ;,4%/ biæy quy ƶỐn gổt bĎg oæ >84 ĜỞbi k.>.181.>3>,48 ĜỞbi Aõbi nìn tcñbi teb slu ĜỎ trẮ oỗe tỠ nëu tcìbi gổt oẩb, `Ỿ bcầb oîe oẩb Ĝẩu oæ biæy 84 biæy Nëu 3,>8 ĜỞbi ĜỞbia. Cîy tçbc sỜ teỌb BCQG - SUZ pcẮe trẮ ncm ñbi Cæ væm biæy Ĝìm cẬb nứl sỔ teẽt `eỉg= ĜỞbi Nëu %/ ĜỞbi Nëu /;6/;6 / 5 BÀI TẬP THAM KHẢO MÔN NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Số dư trên tài khoản tiền gửi thanh toán của một khách hàng mở tại một Ngân hàng thương mại ngày 1 tháng 3 năm 20010 là 50 triệu đồng . Trong tháng 3 năm 2010 có các nghiệp vụ phát sinh từ tài khoản tiền gửi như sau Ngày 7 tháng 3 rút 100 triệu đồng ; ngày 15 tháng 3 gửi vào 50 triệu đồng; ngày 20 tháng 3 gửi vào 100 triệu đồng; ngày 25 tháng 3 rút 70 triệu đồng; ngày 28 tháng 3 gửi vào 20 triệu đồng. Lãi suất gửi tiền là 3% năm và lãi suất cho vay là 8% năm; Một năm quy định là 360 ngày. Yêu cầu Tính tiền lãi trên tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng trong tháng 3 năm 2010 và hãy tính theo 2 cách đó là Tính theo lãi đơn? Tính theo lãi kép? 2. Một Ngân hàng thương mại cho một Khách hàng vay 500 triệu đồng thời gian cho vay là là 7 tháng theo lãi suất cho vay là 1,7% tháng tiền vay được thanh toán trả góp hàng tháng và bằng nhau. Kỳ trả đầu tiên là 3 tháng sau khi vay bắt đầu từ tháng 3 Yêu cầu Lập bảng thanh toán nợ vay 3. Năm 2010 một khách hàng mang tới một Ngân hàng thương mại 5000 trái phiếu Chính phủ để xin chiết khấu. Biết rằng trái phiếu có mệnh giá là 1 triệu đồng; lãi suất trái phiếu 8% năm; tiền lãi trái phiếu trả một năm một lần vào cuối năm; trái phiếu phát hành năm 2000 và đáo hạn năm 2020. Yêu cầu a. Nếu lãi suất chiết khấu là 12% năm và phí chiết khấu là 1% trên mệnh giá thì khách hàng sẽ nhận được bao nhiêu tiền ? b. Nếu khách hàng chỉ nhận được 3 tỷ đồng với giả thiết phí chiết khấu vẫn là 1% trên mệnh giá thì khi đó Ngân hàng thương mại đã áp dụng lãi suất chiết khấu là bao nhiêu ? 4. Thương phiếu có mệnh giá 900 triệu đồng mang tới ngân hàng chiết khấu theo lãi suất chiết khấu là 14% năm , phí hoa hồng chiết khấu là 1% trên mệnh giá, thời gian chiết khấu là 48 ngày . Yêu cầu Tính chiết khấu thương phiếu này theo lãi kép vậy người đi chiết khấu sẽ có bao nhiêu tiền ? 5. Ngân hàng cho một khách hàng vay tiền như sau Tiền cho vay 300 triệu đồng, thời gian cho vay 9 tháng, lãi suất cho vay 1,4% tháng, nợ vay được trả góp hàng tháng và tiền trả mỗi tháng bằng nhau. Kỳ trả đầu tiên là 3 tháng sau khi vay và cho vay được tính theo lãi kép. Yêu cầu Lập bảng thanh toán nợ vay 6. Một ngân hàng thương mại cho một khách hàng vay 700 triệu đồng; lãi suất 1,6% tháng; thời gian cho vay là 7 tháng. Thanh toán nợ vay của khách hàng có thể dưới các hình thức như sau - Trả góp cuối tháng tiền bằng nhau Why is this page out of focus?This is a Premium document. Become Premium to read the whole document. Câu 1 Trong các khoản chi phí sau đây, chi phí nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng chi phí hoạtđộng của ngân hàng thương mại?a. Chi phí hoạt động dịch vụb. Chi phí hoạt động tín dụngc. Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hốid. Chi phí dự phòngCâu 2 Để kiểm soát lượng cung tiền trong nền kinh tế, Ngân hàng Nhà nước sử dụng công cụ nàosau đây?a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tại các ngân hàng thương mạib. Nâng cao chất lượng các khoản vay tại các ngân hàng thương mạic. Tỷ lệ dự phòng rủi rod. Tất cả đều đúngCâu 3 Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào ngân hàng thương mại không được phép kinhdoanh?a. Góp vốn mua cổ phầnb. Kinh doanh bất động sảnc. Đầu tư chứng khoánd. Không được kinh doanh tất cả các lĩnh vực trênCâu 4 Ngân hàng thương mại huy động vốn không thường xuyên thông qua các hình thức nào sauđây?a. Tiền gửi không kỳ hạnb. Tiền gửi có kỳ hạnc. Tiền gửi tiết kiệmd. Phát hành giấy tờ có giáCâu 5 Trong các loại nguồn vốn huy động sau đây, loại nào ngân hàng thương mại trích dự trữthanh khoản với tỷ lệ lớn nhất?a. Tiền gửi có kỳ hạnb. Tiền gửi tiết kiệmc. Tiền gửi thanh toánd. Phát hành giấy tờ có giáCâu 6 Trong các loại nguồn vốn sau đây, loại hình huy động nào ngân hàng thương mại có kếhoạch sử dụng vốn chủ động nhất vì tính chất ổn định của nó?a. Tiền gửi có kỳ hạnb. Tiền gửi tiết kiệmc. Tiền gửi thanh toánTrang 1 / 9 Khi lãi suất thịtrường giảm 0,5% + Thu nhập lãi giảm x -0,5% = -52,844 + Chi phí lãi giảm x -0,5% = -72,533 => Mức tăng lợi nhuận -52,844 – -72,533 = 19,689 35 trang Chia sẻ hao_hao Lượt xem 11347 Lượt tải 10 Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập môn quản trị ngân hàng thương mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênM khác có đủ số dư cho vay. 4. Theo báo cáo của phòng ngân quỹ ngân hàng chỉ được bán 50% dự trữ thứ cấp. 5. Phần còn lại của khoản mục đầu tư là trái phiếu công ty. 6. Trong tín dụng có 3% là tín dụng chiết khấu. Bài 5 Bảng tổng kết tài sản của Ngân hàng thương mại cổ phần B có tình hình sau Cĩ bài giải tại file QTNH Đơn vị tính triệu đồng TÀI SẢN CÓ SỐ TIỀN TÀI SẢN NỢ SỐ TIỀN 1. Tiền mặt 2. Tiền gửi NH NN 3. TG NHTM khác 4. Tín Dụng 5. Đầu tư sản có khác 962 20 81 của khách hàng 8. Tiết kiệm 9. Chứng chỉ tiền gửi 10. Vốn tự có 11. Tài sản nợ khác 61 Cộng Oâng V là khách hàng quen nộp đơn xin vay 290 triệu, cầm cố hàng hóa trị giá 400 triệu. Yêu cầu Hãy xử lý tình huống trên xét cho vay. Tài liệu bổ sung 1. Qua điều tra phân tích khách hàng, ngân hàng đánh giá khả năng trả nợ của ông V là 400 triệu. 2. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu H3 của ngân hàng B trước khi cho vay là 8,2%. 3. Trong hàng hoá cầm cố có 20 triệu hàng hóa ứ đọng, chậm luân chuyển. Bài 6 Bảng tổng kết tài sản của Ngân hàng thương mại cổ phần X cuối ngày 1/5 có tình hình sau Cĩ bài giải tại file QTNH Đơn vị tính triệu đồng TÀI SẢN CÓ SỐ TIỀN TÀI SẢN NỢ SỐ TIỀN 1. Tiền mặt 2. Tiền gửi NH NN 3. TG NHTM khác 4. Tín Dụng 5. Đầu tư 6. Tài sản có khác 900 400 320 của khách hàng kiệm chỉ tiền gửi vay tự có sản nợ khác 300 Cộng Trong ngày 2/5 ngân hàng phát sinh tình hình sau 1. Ngân hàng huy động tiền gửi khách hàng 700 triệu đồng trong đó tiền gửi 500 triệu, tiết kiệm 200 triệu. 2. Ngân hàng trả tiền mặt cho khách hàng triệu đồng trong đó tiền gửi 400 triệu, tiết kiệm triệu. 3. Hoạt động thu chi lãi + Thu lãi cho vay 150 triệu đồng. + Trả lãi tiền gửi 100 triệu đồng. 4. Ngân hàng thu nợ vay 300 triệu đồng. 5. Ngân hàng bán cổ phiếu của công ty A trị giá 150 triệu đồng. 6. Ngân hàng mua cổ phiếu của công ty B trị giá 330 triêu đồng. 7. Dự trữ vượt mức ước tính cho ngày 3/5/2000 là triệu đồng tiền mặt 900 triệu, tiền gửi NHNN là triệu. 8. Bà C nộp đơn xin vay khoản tiền 400 triệu đồng cầm cố hàng hoá trị giá 600 triệu đồng. Yêu cầu + Xử lý tình huống trên. + Lập bảng tổng kết tài sản cuối ngày 2/5 của ngân hàng thương mại cổ phần X. Tài liệu bổ sung 1. Qua điều tra phân tích khách hàng ngân hàng đánh giá khả năng trả nợ của bà C là 480 triệu đồng. 2. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của ngân hàng thương mại X vào cuối ngày 2/5 là 8,6% chưa cho khách hàng C vay. 3. Trong hàng hoá cầm cố có 70 triệu đồng kém phẩm chất. 4. Dư nợ hiện tại của bà C là 140 triệu đồng. 5. Dự trữ bắt buộc 3%; tỷ lệ thanh khoản 8%. 6. Ngày 3/5 ngân hàng có khoản thu nợ 800 triệu đồng và số dư tiền gửi tại NHNN của các ngân hàng khác trong ngày vượt so với nhu cầu là 700 triệu đồng. 7. Tiền gửi ngân hàng khác vượt trội 100 triệu đồng. 8. Theo báo cáo của phòng ngân quỹ ngân hàng chỉ được bán 85% dự trữ thứ cấp. Bài 7 Bảng tổng kết tài sản của Ngân hàng thương mại cổ phần C ngày 1/5 có số liệu sau Cĩ bài giải tại file QTNH Đơn vị tính triệu đồng TÀI SẢN CÓ SỐ TIỀN TÀI SẢN NỢ SỐ TIỀN 1. Tiền mặt 2. Tiền gửi NH NN 3. TG NHTM khác 4. Tín dụng 5. Đầu tư sản có khác 300 240 7. TG của khách hàng 8. Tiết kiệm 9. Chứng chỉ tiền gửi 10. Tiền vay 11. Vốn tự có 12. Tài sản nợ khác 400 Cộng Trong ngày 2/5 ngân hàng phát sinh tình hình sau 1. Ngân hàng trả tiền mặt cho khách hàng triệu đồng trong đó tiền gửi triệu, tiết kiệm 500 triệu, chứng chỉ tiền gửi 480 triệu. 2. Dự trữ vượt mức ước tính cho ngày 3/5/1999 là triệu đồng, trong đó tiền mặt là 600, tiền gửi NHNN là 800. 3. Ngân hàng bán cổ phiếu của công ty B trị giá 210 triệu đồng. 4. Ngân hàng thu nợ tín dụng thế chấp BĐS 285 triệu đồng. 5. Hoạt động thu chi lãi Trả lãi tiền vay 100 triệu đồng. 6. Oâng X nộp đơn xin vay khoản tiền 360 triệu đồng thế chấp nhà trị giá 800 triệu đồng. Yêu cầu + Xử lý tình huống trên. + Lập bảng tổng kết tài sản cuối ngày 2/5 của ngân hàng thương mại cổ phần C. Tài liệu bổ sung 1. Qua điều tra phân tích khách hàng, ngân hàng đánh giá khả năng trả nợ của ông X là 420 triệu đồng. 2. Oâng X thiếu tiền thuế đất 60 triệu. 3. Số dư trên tài khoản tiền gửi ngân hàng khác vượt 100 triệu so với nhu cầu. 4. Dự trữ bắt buộc 6%; tỷ lệ thanh khoản 7%. 5. Ngày 3/5 ngân hàng có khoản thu nợ 451,3 triệu đồng và tài khoản NHTM khác tại NHNN có đủ số dư để cho vay. 6. Theo báo cáo của phòng ngân quỹ ngân hàng được phép bán 100% dự trữ thứ cấp. 7. Trong tín dụng gồm có Tín dụng cấp cho ngân hàng khác 15%, tín dụng thế chấp bằng BĐS 20%, tín dụng được ngân hàng khác bảo lãnh 10%, còn lại là tín dụng không đảm bảo. 8. Tài sản ngoại bảng bảo lãnh cho khách hàng vay 100, bảo lãnh thanh toán 800 triệu. 9. Phần còn lại của khoản mục đầu tư là trái phiếu công ty.. Bài 8 Bảng tổng kết tài sản ngày 31/12/2006 cuả NHTM cổ phần C Cĩ bài giải tại file QTNH Đơn vị tính Triệu đồng TÀI SẢN CÓ SỐ TIỀN TÀI SẢN NỢ SỐ TIỀN 1- Dự trữ bắt buộc 2- Chứng khoán 3- Cho vay biến đổi 4- Cho vay khác 5- Tài sản có khác 6-Tiền gửi giao dịch 7-TG định kỳ biến động 8-Tiền gửi định kỳ khác 9-Vay ngân hàng khác 10-Vốn tự có Cộng Cộng Tài liệu bổ sung _ Chỉ số mùa vụ và ước tính số cho vay, tiền gửi hàng quí của NHTM cổ phần C năm 2007 Đơn vị Triệu đồng, phần trăm % Quí Cho vay biến đổi Cho vay khác theo chỉ số % Tiền gửi giao dịch theo chỉ số % Tiền gửi định kỳ biến động 1 110 100 2 101 98 3 105 101 4 115 93 _ Tiền gửi định kỳ khác ước tính tăng quí sau so với quí trước triệu. _ Dự trữ bắt buộc 10%, dự trữ thứ cấp chiếm 23% trong chứng khoán. _ Trong cho vay ngân hàng có thực hiện nghiệp vụ chiết khấu. Yêu cầu + Ước lượng thanh khoản hàng quí 2007. + Nêu rõ cách đáp ứng thanh khoản quí có nhu cầu thanh khoản cao nhất. + Lập bảng tổng kết tài sản quí có nhu cầu thanh khoản cao nhất. Bài 9 Bảng tổng kết tài sản của Ngân hàng thương mại cổ phần C ngày 1/5 có tình hình sau Cĩ bài giải tại file QTNH Đơn vị tính triệu đồng TÀI SẢN CÓ SỐ TIỀN TÀI SẢN NỢ SỐ TIỀN 1. Tiền mặt 2. Tiền gửi NH NN 3. TG NHTM khác 4. Tín dụng 5. Đầu tư 6. Tài sản có khác 962 400 181 của khách hàng 8. Tiết kiệm 9. Chứng chỉ tiền gửi 10. Tiền vay 11. Vốn tự có 12. Tài sản nợ khác 121 220 Cộng Yêu cầu Phân tích mức độ rủi ro mà ngân hàng sẽ phải chịu khi lãi suất biến động 0,5%. Tài liệu bổ sung 1. Dự trữ thứ cấp chiếm 20% trong đầu tư các chứng khoán có thời hạn còn lại dưới 3 tháng, tỷ lệ DTBB là 5%. 2. Trong tín dụng có 50% cho vay theo lãi suất biến đổi. 3. Tiền gửi hoạt kỳ chiếm 35% trong tiền gửi. 4. Tiết kiệm không kỳ hạn chiếm 20% trong tiền gửi tiết kiệm. 5. Các chứng chỉ tiền gửi có thời hạn còn lại dưới 3 tháng 6. Tòan bộ tiền vay NH khác có thời hạn còn lại dưới 3 tháng, tiền gửi NH khác là TG không kỳ hạn. Bài 10 Bảng tổng kết tài sản của Ngân hàng thương mại X cuối ngày 22/6 có số liệu sau Cĩ bài giải tại file QTNH Đơn vị tính Triệu đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền 1- Tiền mặt tại quỹ 7- Tiền gửi 2- Tiền gửi NHNN 8- Tiết kiệm 3- Tiền gửi NH khác 538 9- Vay NH khác 1 năm. Bài 12 Bảng tổng kết tài sản của NHTM B ngày 3/4 cĩ số liệu sau Cĩ bài giải tại file QTNH Đơn vị tínhTriệu đồng Tích Sản Số tiền Tiêu Sản Số tiền 1. Tiền mặt tại qũy 2. Tiền gởi tại NHNN 3. Tiền gởi tại NH khác 4. Tín dụng 5. Đầu tư 6. Tích sản khác 962 20 81 1. Tiền gởi 2. Tiết kiệm 3. Chứng chỉ tiền gởi 4. Vốn tự cĩ 5. Tiêu sản khác 61 Tổng cộng Tổng cộng Trong ngày cĩ phát sinh các tình huống sau 1/ NH phải chi trả khoản vốn huy động đến hạn là triệu, trong đĩ - Tiết kiệm cĩ kỳ hạn 754 triệu - Chứng chỉ tiền gởi 489 triệu 2/ Một số khách hàng nộp séc tiền mặt yêu cầu rút tiền mặt từ tài khoản tiền gởi hoạt kỳ số tiền là 257 triệu. 3/ Khách hàng Z là khách hàng mới đến vay lần đầu tiên xin vay khoản tiền 200 triệu, thế chấp hàng hĩa trị gía 400 triệu lãi suất cố định. YÊU CẦU -Hãy xử lý các tình huống trên. -Phân tích rủi ro mà NH phải chịu khi lãi suất biến động 0,5%. -Lập bảng tổng kết tài sản cuối ngày. Tài liệu bổ sung 1/ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc 5%, dự trữ vượt trội cho ngày hơm sau là 750 triệu tiền mặt 50 triệu, tiền gửi NHNN là 700 triệu. 2/ Dự trữ thứ cấp chiếm 20% đầu tư. 3/ Qua điều tra phân tích khách hàng, NH đánh gía khả năng trả nợ của khách hàng Z là 100 triệu. 4/ Trong khoản tín dụng cĩ + 15% là nghiệp vụ chiết khấu + 35% là tín dụng cĩ đảm bảo bằng bất động sản. + 50% là tín dụng khơng cĩ đảm bảo. 5/ Cho vay theo lãi suất biến đổi chiếm 40% tín dụng. 6/ Tiền gởi hoạt kỳ chiếm 35% tiền gởi. 7/ Tiết kiệm khơng kỳ hạn chiếm 20% tiền gởi tiết kiệm. 8/ Phần cịn lại của khoản mục đầu tư là trái phiếu cơng ty. Bài 13 Bảng tổng kết tài sản cuối ngày 20/12 của NHTM X cĩ số liệu sau Cĩ bài giải tại file QTNH Đơn vịtriệu đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền mặt tại qũy gởi tại NHNN gởi tại NH khác dụng tư sản cố định 94 gởi kiệm ngân hàng khác tự cĩ sản nợ khác 358 607 Tổng cộng Tổng cộng Trong ngày 21/12 phát sinh các tình huống sau 1/ Các khách hàng đến yêu cầu NH rút số tiền mặt là triệu, trong đĩ Tiền gởi của các tổ chức là 879,5 triệu,tiền gửi tiết kiệm là 270,5 triệu. 2/ Bà Lan là khách hàng cĩ quan hệ thường xuyên đến xin vay triệu thế chấp bất động sản trị gía triệu. Cùng ngày bà Nhật Minh đến xin vay lần đầu số tiền triệu, tài sản thế chấp trị giá triệu. 3/ Cuối ngày cĩ 3 khách hàng đến gởi tiền gồm 2 khách hàng cơng ty số tiền 230 triệu và 1 khách hàng tư nhân xin gởi tiết kiệm số tiền 20 triệu. YÊU CẦU -Xử lý các tình huống trên. -Lập bảng TKTS cuối ngày 21/12 -Phân tích tình hình quản lý vốn của NHTM X. Tài liệu bổ sung 1/ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5%, dự trữ vượt mức cho ngày hơm sau là triệu tiền mặt triệu, tiền gửi NHNN là triệu. 2/ Phịng ngân qũi cho biết NH chỉ cĩ thể bán được 50% số trái phiếu kho bạc cĩ thời hạn 6 tháng. 3/ Phịng đầu tư cho biết giá của các chứng khốn đầu tư giảm thấp nhiều so với giá mua. 4/ Trong khoản tín dụng cĩ 60% là khoản cho vay cĩ đảm bảo bằng bất động sản cịn lại là cho vay kg đảm bảo. Trong khoản đầu tư cĩ trái phiếu kho bạc cĩ thời hạn 6 tháng là 524 triệu DTTC, gĩp vốn liên doanh cĩ triệu và đầu tư chứng khốn cơng ty là triệu. Khoản liên doanh cĩ mức độ rủi ro tương đương với khoản đầu tư chứng khốn cơng ty. 5/ Qua liên hệ với các Ngân hàng khác, được biết số dư tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước của NHTM A, B, C ngày 21/12 vượt so với qui định là 760 triệu và ngày hơm sau ngân hàng cĩ khoản thu nợ 800 tr. 6/ Tài khoản ngoại bảng của Ngân hàng thương mại X như sau + Bảo lãnh vay triệu. + Bảo lãnh thanh tốn cho khách hàng triệu. 7/ Khả năng trả nợ của các khách hàng là đầy đủ. - Luơn chia sẻ tài liệu miễn phí và chất lượng - Bài 14 Bảng tổng kết tài sản cuối ngày 1/4 của NHTM X cĩ số liệu sau giải tương tự như bài trên Đơn vị tính triệu đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền mặt tại qũy tại NHTW tại NH khác dụng tư sản Cĩ khác 230 660 40 180 gởi kiệm NH khác tự cĩ 5. Nguồn vốn khác 100 495 95 Tổng cộng Tổng cộng Trong ngày 2/4 phát sinh tình huống sau 1/ NH chịu một dịng tiền rút ra là 400 triệu, trong đĩ -Tiền gởi hoạt kỳ 200 triệu -Tiền tiết kiệm cĩ kỳ hạn 200 triệu 2/ Bà Lan xin vay 50 triệu thế chấp bất động sản trị gía 120 triệu YÊU CẦU -Xử lý tình huống trên -Lập bảng TKTS cuối ngày 2/4 -Xem xét mức độ rủi ro mà ngân hàng phải gánh chịu khi lãi suất biến động 0,5% Tài liệu bổ sung 1/ Dự trữ bắt buộc 5%, dự trữ vượt mức cho ngày hơm sau là 450 tr tiền mặt 20, tiền gửi NHNN 430 tr. 2/ Chứng khốn cĩ thể chuyển nhanh sang tiền mặt chiếm 15% đầu tư. 3/ Số dư tiền gởi tại ngân hàng khác của NHTM Y vượt so với nhu cầu là 200 triệu. 4/ Trong khoản tín dụng cĩ Chiết khấu trái phiếu đơ thị 15%, tín dụng cĩ tài sản thế chấp 40%, cịn lại là tín chấp. 5/ NH nhận bảo lãnh cho khách hàng vay ngân hàng khác là 275 triệu 6/ Tiền gởi hoạt kỳ chiếm 70% tiền gởi 7/ Tiết kiệm khơng kì hạn 30% 8/ NH khơng cho vay theo lãi suất biến đổi 9/ Phần cịn lại của khoản mục đầu tư là trái phiếu cơng ty. Bài 15 Theo số liệu bài tập 10, cĩ sửa đổi một nội dung giải tương tự như bài trên 1/ Trong tín dụng cĩ -Chiết khấu trái phiếu 15% -Tín dụng được ngân hàng khác bảo lãnh 40% 2/ Ngân hàng bảo lãnh cho thanh tốn cho ngân hàng khác 275 triệu 3/ Chứng khĩan cĩ thể chuyển nhanh sang tiền mặt chiếm 20% đầu tư cĩ thời hạn cịn lại dưới 3 tháng. Bài 16 Bảng TKTS đầu ngày 2/4 của NHTMCP B cĩ tài liệu sau giải tương tự như bài trên Đơn vị triệu đồng Tích sản Số tiền Tiêu sản Số tiền mặt tại qũy tại NHNN tại NH khác dụng tư sản khác 150 420 28 942 200 gởi kiệm NH khác tự cĩ sản khác 150 350 50 Cộng Cộng Trong ngày cĩ tình hình sau 1/ NH phải chi trả tiền mặt cho khách hàng 500 triệu. Trong đĩ tiền gởi hoạt kì là 200 triệu, tiết kiệm khơng kì hạn là 50 tr và tiết kiệm cĩ kì hạn là 250tr. 2/ Ơng Xuân là khách hàng xuyên của ngân hàng xin vay 30 tr thế chấp hàng hĩa trị gía 40 tr, khả năng trả nợ nay đủ. Yêu cầu 1/ Xử lý tình huống trên 2/ Phân tích tình hình sử dụng vốn tự cĩ của ngân hàng khơng làm 3/ Lập bảng TKTS cuối ngày Tài liệu bổ sung 1/ Dự trữ pháp định 5%, dự trữ vượt mức 450 tr tiền mặt 120, tiền gửi NHNN 330 tr. 2/ Tỷ lệ thanh khoản là 6% 3/ Theo báo cáo của phịng ngân qũy thì ngân hàng cĩ thể bán hết chứng khốn ngắn hạn dùng để dự trữ thứ cấp tại thị trường tiền tệ và cĩ thể vay cầm cố các thương phiếu cĩ mệnh giá 1tr với NHTMCP X với điêàu kiện phải trả lãi trước là 2,3%. 4/ Trong tín dụng gồm cĩ Chiết khấu thương phiếu 20%, cho vay thế chấp bất động sản 25%, 30% cho vay được ngân hàng khác bảo lãnh và cịn lại là cho vay tín chấp. 5/ Tài khoản ngoại bảng gồm cĩ Bảo lãnh cho khách hàng vay 370 tr Bảo lãnh thanh tốn cho NH khác 400tr 6/ Phần cịn lại của khoản mục đầu tư là trái phiếu cơng ty. Bài 17 Bảng tổng kêt tài sản của NHTMCP C ngày 15/04 cĩ tình hình sau giải tương tự như bài trên Đơn vị triệu đồng Tích sản Số tiền Tiêu sản Số tiền mặt tại qũy tại NHNN tại NH khác dụng tư 6. Tích sản khác 700 280 860 gởi kiệm NHNN tự cĩ sản khác - 1700 50 Cộng Cộng Ngày 16/4 NH phát sinh các tình huống sau 1/ NH phải trả tiền mặt cho khách hàng là 1500 tr, trong đĩ tiền gởi hoạt kì 450 tr, tiền gởi định kì 200tr, tiết kiệm khơng kì hạn 50 tr, tiết kiệm cĩ kì hạn 400 tr và CDs là 400 tr. 2/ Ơng Hùng đến ngân hàng xin vay 200 tr cầm cố hàng hĩa trị gía 250 tr. YÊU CẦU - Xử lý tình huống trên - Lập bảng TKTS cuối ngày Tài liệu bổ sung 1/ Dự trữ pháp định 8%, dự trữ vượt mức là tr tiền mặt 300 tr, tiền gửi NHNN tr. 2/ Tỷ lệ thanh khoản 10%,theo báo cáo của phịng ngân qũy thì ngân hàng chỉ cĩ thể bán 40% dự trữ thứ cấp. 3/ Trong ngày cịn thu được khoản nợ 200 tr tín dụng cĩ đảm bảo, theo lãi suất cố định và ngày 17/4 cĩ khoản thu nợ cho vay đến hạn là 300 tr. 4/ Khoản tín dụng cĩ đảm bảo chiếm 40% trong khoản tín dụng. 5/ Tài khoản ngoại bảng Bảo lãnh cho khách hàng vay bảo lãnh thanh tốn cho ngân hàng khác tr. 6/ Trong qúa trình phân tích tín dụng, ngân hàng phát hiện cĩ 50 tr hàng hĩa ứ đọng trong số 250 tr hàng hĩa cầm cố, khả năng trả nợ của ơng Hùng là 150 tr. 7/ Phần cịn lại của khoản mục đầu tư là trái phiếu cơng ty. Bài tập 1 Bảng tổng kết tài sản ngày 31/12/1996 cuả NHTM cổ phần C Đơn vị tính Triệu đồng TÀI SẢN CĨ SỐ TIỀN TÀI SẢN NỢ SỐ TIỀN 1- Tiền mặt 2- Tiền gửi NHNN 3- Cho vay biến đổi 4- Cho vay khác 5- Đầu tư 6- Tài sản cĩ khác 6- Tiền gửi giao dịch 7-Tiết kiệm khơng KH 8- Tiền gửi định kỳ khác 9- Chứng chỉ tiền gửi 9- Vay ngân hàng khác 10- Vốn tự cĩ Cộng Cộng Tài liệu bổ sung 1. Chỉ số mùa vụ và ước tính số cho vay, tiền gửi hàng tháng của NHTM cổ phần C 6 tháng đầu năm 1997 Đơn vị Triệu đồng, % Tháng Cho vay biến đổi trđ Cho vay khác % Tiền gửi giao dịch % Tiết kiệm khơng KH trđ Chứng chỉ tiền gửi % 1 98 105 100 2 108 102 95 3 105 95 102 4 106 100 98 5 102 105 100 6 100 101 102 2. Tiền gửi định kỳ khác ước tính tháng sau tăng so với tháng trước trđ 3. Tiền vay NH khác tháng này tăng so với tháng trước là tr đ 4. Dự trữ bắt buộc 10%, tỷ lệ thanh khoản 6% 5. Phịng ngân quỹ cho biết NH cĩ thể bán 50% dự trữ thứ cấp và cĩ thể xin chiết khấu trái phiếu kho bạc 1 năm cĩ mệnh giá 1 trđ, lãi suất 12%/năm. Số trái phiếu NH dự trữ là 500 trái phiếu, thời hạn cịn lại là 6 tháng. Yêu cầu + Ước lượng thanh khoản hàng hàng tháng của 6 tháng đầu năm 1997. + Nêu rõ cách xử lý thanh khoản của tháng cĩ nhu cầu thanh khoản cao nhất. + Lập bảng tổng kết tài sản của tháng cĩ nhu cầu thanh khoản cao nhất. Bài tập 18 Bảng tổng kết tài sản của NHTM B ngày 3/4 cĩ số liệu sau giải tương tự như bài trên Đơn vị tínhTriệu đồng Tích Sản Số tiền Tiêu Sản Số tiền 1. Tiền mặt tại qũy 2. Tiền gởi tại NHNN 3. Tiền gởi tại NH khác 4. Tín dụng 5. Đầu tư 6. Tích sản khác 280 1. Tiền gởi 2. Tiết kiệm 3. Chứng chỉ tiền gởi 4. Vay NH khác 5. Vốn tự cĩ 6. Tiêu sản khác 500 Tổng cộng Tổng cộng Trong ngày cĩ phát sinh các tình huống sau 1/ NH nhận được các chứng từ thanh tốn, trong đĩ ghi nợ tài khoản tiền gửi khơng kỳ hạn trđ, ghi cĩ tài khoản tiền gửi khơng kỳ hạn 780 trđ. 2/ NH chi trả tiền mặt cho khách hàng Tiết kiệm khơng kỳ hạn trđ, tiền gửi định kỳ 350 trđ, tiết kiệm cĩ kỳ hạn trđ, lãi tiền gửi 216 tr. 3/ Khách hàng Z là khách hàng mới đến vay lần đầu tiên xin vay khoản tiền 300 triệu, thế chấp hàng hĩa trị gía 450 triệu lãi suất cố định. 4/ NH nhận được khoản tiền mặt gĩp vốn của các cổ đơng khi họ mua cổ phiếu số tiền trđ. YÊU CẦU 1 Hãy xử lý các tình huống trên. 2 Lập bảng tổng kết tài sản cuối ngày. 3 Phân tích rủi ro mà NH phải chịu khi lãi suất biến động 0,5%. Tài liệu bổ sung 1/ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc 5%, dự trữ vượt trội cho ngày hơm sau là 800 triệu tiền mặt 500 triệu, tiền gửi NHNN là 300 triệu. 2/ Tỷ lệ thanh khoản 6%. 3/ Qua điều tra phân tích khách hàng, NH đánh gía khả năng trả nợ của khách hàng Z là đầy đủ, các điều kiện khác đều hợp pháp. 4/ Trong khoản tín dụng cĩ + 20% được ngân hàng thương mại khác bảo lãnh. + 25% là tín dụng cĩ đảm bảo bằng bất động sản. + 55% là tín dụng khơng cĩ đảm bảo. 5/ Cho vay theo lãi suất biến đổi chiếm 40% tín dụng. 6/ Tiền gởi hoạt kỳ chiếm 35% tiền gởi. 7/ Tiết kiệm khơng kỳ hạn chiếm 20% tiền gởi tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi cĩ kỳ hạn trên 3 tháng. 8/ Ngồi dự trữ thứ cấp, phần cịn lại của đầu tư là chứng khốn cơng ty. 9/ Các cam kết ngoại bảng Bảo lãnh vay cho khách hàng doanh nghiệp trđ, bảo lãnh thanh tốn cho ngân hàng khác trđ. 10/ Theo báo cáo của phịng ngân quỹ, NH chỉ được bán 10% dự trữ thứ cấp và cĩ thể vay cầm cố trái phiếu cơng ty cĩ mệnh giá 1 trđ tại NHTM khác với điều kiện trả lãi trước, lãi suất 0,5%/tuần, thời hạn vay là 1 tuần, thu bằng tiền mặt. 11/ Ngày hơm sau NH cĩ khoản thu nợ 800 trđ và các NHTM khác cĩ số dư tiền gửi tại NHNN đủ để cho vay. Bài 1 1 Tính vốn tự cĩ của NH vào ngày 30/09/05 Đơn vị tính Tỷ đồng Vốn cấp 1 = 200 +30 +30 +20 +10 -50 lợi thế thương mại = 240 Vốn cấp 2 = 50 x 50% + 25 x 40% + 15 +15 +10 giả định phần dự phịng chung được tính vào VTC BS là 10=75 Vốn tự cĩ = Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2 = 240 + 75 = 315 2 Xác định H3 của Ngân hàng A cuối ngày 30/09 Đơn vị tính tỷ đồng Vốn tự cĩ H3 = x 100% Tổng tài sản cĩ rủi ro qui đổi - Các khỏan phải trừ khỏi vốn tự cĩ NHTM mua cổ phần của 4 TCTD khác 40 NHTM gĩp vốn liên doanh với ngân hàng khác ≤ 15% vốn tự cĩ. 60 – 315 x 15% = 12,75 Vốn tự cĩ để tính hệ số H3 là 315 – 40 + 12,75-phần vượt quá 15% VTC đ/v từng NH = 262,25 - Tổng tài sản cĩ rủi ro qui đổi + Nội bảng 400 +300 + 200 +100 + 60 + 150 x 20% = 242 900 x 50% = 450 300 +700 x 100% = 100 x 150% = 150 Cộng + Bảo lãnh 450 x 100% x 0% = 0 280 x 50% x 100% = 140 230 x 20% x 100% = 46 50 x 20% x 100% = 10 50 x 0% x 100% = 0 Cộng 196 + Giao dịch lãi suất, ngọai tệ 800 x x 100% = 4 x 1% x 100% = 11 200 x 2% x 100% = 4 400 x 5% x 100% = 20 300 x 8% x 100% = 24 Cộng 63 Tổng tài sản cĩ rủi ro qui đổi là + 196 + 63 = 262,25 H3 = x 100% = 12,48% Bài 2 1 Tỷ suất lãi hòa vốn Lãi tính trên số tiền cho vay 0,2%× suất cho vay=2,01% 2 Tỷ lệ chi phí lãi= Tỷ lệ chi phí phi lãi=0,5% Lãi dự kiến=0,2% Phần bù rủi ro= 500/ 0,054% Chi phí vốn CSH= Lãi suất cho vay=1,951% Bài 3 ĐVT Triệu đồng 1> Tính H1 + VTC = + Tổng NVHĐ = + + = => H1 = x 100% = 11,475% >5% Vốn HĐ của NH 2> Tính H3 + VTC = + Tổng TS có quy đổi Khỏan mục Giá trị Hệ số RR Giá trị TSC rủi ro 1. Tiền mặt 800 0% 0 2. Tiền gửi NHNN 0% 0 3. Tiền gửi NHTM khác 300 20% 60 4. Tín dụng + Chiết khấu thương phiếu 100% + TD đảm bảo bằng BĐS 50% + TD đảm bảo tín chấp 100% 5. Đầu tư + Chứng khóan CP 0% 0 + Trái phiếu công ty 100% 6. Tài sản cố định 100% 7. Tài sản có khác 600 100% 600 ∑ tài sản có RR quy đổi nội bảng Khỏan mục Giá trị Hệ số chuyển đổi Hệ số RR Giá trị TSC RR nội bảng 1. Bảo lãnh vay 100% 100% 2. Bảo lãnh thanh tóan 100% 100% 3. Bảo lãnh dự thầu 50% 100% ∑ TS có RR của ngọai bảng VTC H3 = ∑ TS có RR quy đổi = %81,9 = + => Sử dụng vốn an tòan, phù hợp vốn tự có + Khách hàng đến NH vay bằng tín chấp khi đó ∑ TS có RR quy đổi là + 100% x = Vậy H3 = %8%75,7% NH đang sử dụng vốn không an tòan => NH không cho khách hàng vay Gọi X là số tiền NH có thể cho khách hàng vay bằng tín chấp H3 = %8% ≥ ×+ X => X ≤ Nếu xét về giới hạn cho vay thì ngân hàng cho vay 15%x VTC3500= 525 Bài 4 ĐVT Triệu đồng * Xử lý tình huống So sánh cung cầu thanh khoản - Cung thanh khoản + Nhận TG trong ngày 250 + Thu nợ 250 + Dự trữ sơ cấp 810 + = + Bán dự trữ thứ cấp - Dự trữ thứ cấp 30% x = - Bán dự trữ thứ cấp 50% x = => ∑ cung TK - Cầu thanh khỏan + Cho vay 240 + Khác hàng rút tiền trong ngày + Duy trì dự trữ bắt buộc cho ngày hôm sau Số tiền DTBB = ∑ nguồn vốn huy động x Tỷ lệ DTBB = + + – + 250 x 6% = + Dự trữ vuợt mức tính cho ngày hôm sau 800 => ∑ cầu TK Vì ∑ cung TK ∑ TSC rủi ro quy đổi = %2,8 == VTC Gọi X là số tiền cho ông V vay, vì cầm cố hàng hóa hệ số RR 100% H3 = %8% ≥ ×+ X => X ≤ 609tr Xét 4 điều kiện trên -> NH quyết định cho ông V vay 266 Bài 6 ĐVT Triệu đồng - Xét cho bà C vay 400tr + Khả năng trả nợ của bà C 480 + Tài sản đảm bảo 70% x600-70 = 371 + Tổng dư nợ cho vay một khách hàng 15% x – 140 = 280 + Khả năng còn có thể cho vay thêm của ngân hàng - Trước khi cho vay VTC H3 = x 100% = 8,6% ∑ TS có RR quy đổi H3 = x100% = 8,6% ∑ TS có RR quy đổi =>∑ TS có RR quy đổi = Gọi X là số tiền NH có thể cho bà C vay, khi đó ∑ TS có RR quy đổi = + 100% x X Để đảm bảo an tòan VTC của NH thì H3 = %8%10014, ≥ ×+ X => X ≤ Vậy sau khi xét 4 yếu tố trên, ngân hàng cho bà C vay 280trđ. - So sánh cung cầu TK. * Cung TK gồm + Nhàn TG trong ngày 700 + Thu nợ 300 + Thu lãi cho vay 150 + Bán cổ phiếu công ty A 150 + Dự trữ sơ cấp 900 + +100 = + Bán dự trữ thứ cấp - Dự trữ thứ cấp = Tỉ lệ TK x ∑NV huy động đầu ngày = 8% x + + = - Bán dự trữ thứ cấp 85% x = => ∑ cung TK * Cầu TK gồm + Cho vay 280 + KH rút tiền trong ngày + Trả lãi TG 100 + Duy trì DTBB cho ngày hôm sau DTBB = tỉ lệ DTBB x ∑NV huy động cuối ngày = 3% x + 700 – = 819 + Dự trữ vượt mức tính cho ngày hôm sau + Mua cổ phiếu công ty B 330 => ∑ cầu TK * Vì ∑ cung TK tính vào trự trữ sơ cấp. Nếu cung TK thiếu -> số dư vượt mức này. Cuối ngày phải trừ đi ở TG tại NHTM khác. Bài 7 ĐVT Triệu đồng - Xét cho ông X vay 360 + Khả năng trả nợ của ông X là 420 + TS thế chấp; 70% x800 – 60 = 518 + Tổng dư nợ cho vay 1 khác hàng 15% x = 335,1 + Khả năng còn có thể cho vay thêm của NH VTC H3 = ∑ TS có rủi ro quy đổi ∑ TS có RR qui đổi trước khi cho ông X vay Khỏan mục Giá trị Hệ số RR Giá trị TSC rủi ro 1. Tiền mặt 2. Tiền gửi NHNN 3. Tiền gửi NHTM khác 200 20% 40 4. Tín dụng + Tín dụng cấp cho NH khác 20% 678,9 + TD đảm bảo bằng BĐS 50% + TD được NH khác bảo lãnh 20% 452,6 + TD không đảm bảo 100% 5. Đầu tư + Trái phiếu công ty 100% 6. Tài sản có khác 340 100% 340 ∑ tài sản có RR quy đổi nội bảng Khỏan mục Giá trị Hệ số chuyển đổi Hệ số RR Giá trị TSC RR nội bảng 1. Bảo lãnh cho NH vay 100 100% 100% 100 2. Bảo lãnh thanh tóan 800 100% 100% 800 ∑ TS có RR của CK ngọai bảng 900 => ∑ TS có RR quy đổi Gọi X là số tiền cho ông X vay vì có TS thế chấp là nhà RR 100%. H3 = %8%1005, ≥ ×+ X => X ≤ Xét 4 điều kiện trên -> NH quyết định cho ông X vay 335,1 - So sánh cung cầu TK. * Cung TK gồm + Dự trữ sơ cấp + +100 = + Bán dự trữ thứ cấp - Dự trữ thứ cấp = 7% x + + = - Bán dự trữ thứ cấp 100% x = + Bán cổ phiếu công ty B 210 => ∑ cung TK * Cầu TK gồm + Cho vay 335,1 + KH rút tiền trong ngày + Trả lãi tiền vay 100 + Duy trì DTBB cho ngày hôm sau = 6% x + + – = + Dự trữ vượt mức tính cho ngày hôm sau => ∑ cầu TK * Vì ∑ cung TK ngân hàng có thể vay 451,3 qua đêm để bù đắp việc thiếu thanh khỏan. *Lập bảng TKTS cuối ngày 02/05/99 Bảng TKTS cuối ngày 02/05/99 TS có Số tiền TS nợ Số tiền Tiền mặt 600 TG của khách hàng Tiền gửi tại NHNN Tiết kiệm Tiền gửi NHTM khác 200 Chứng chỉ TG Tín dụng Tiền vay 851,3 Đầu tư Vốn tự có TS có khác 340 TS nợ khác ∑ TS có ∑ TS nợ Bài 8 ĐVT Triệu đồng Ước lượng thanh khỏan hàng quí 1997 Tổng CVĐK = + = Tổng TGĐK + + = + Thanh khỏan dự kiến quý 1 Tổng CV quý 1 + x 110% = Tổng TG quý 1 x 100% + + = TK dự kiến quý 1 – – + Quý 2 Tổng CV quý 2 + x 101% = Tổng TG quý 2 x 98% + + = TK dự kiến quý 2 – – + Quý 3 Tổng CV quý 3 + x 105% = Tổng TG quý 3 x 101% + + = TK dự kiến quý 3 – – + Quý 4 Tổng CV quý 4 + x 115% = Tổng TG quý 4 x 93% + + = TK dự kiến quý 4 – – Quý 4 có nhu cầu TK nhiều nhất Cách đáp ứng - Số dư DTBB DTBB quý 4= 10% x = Số dư DTBB – = 600 - Bán DTTC 23% x = -> thiếu TK – 600 + = Vay tái CK TS có Số tiền TS nợ Số tiền Dự trữ bắt buộc Tiền gửi giao dịch Chứng khóan Tiền gửi định kỳ biến động Cho vay biến đổi Tiền gửi định kỳ khác Cho vay khác Vay ngân hàng khác TS có khác Vốn tự có ∑ TS có ∑ TS nợ Bài 9 ĐVT Triệu đồng - TS có nhạy cảm với lãi suất + Cho vay theo lãi suất biến đổi 50% x = + Tiền gửi NHNN + Tiền gửi tại NHTM khác 18 + Các CK có thời hạn còn lại dưới 3 tháng => ∑ TS có nhạy cảm với lãi suất - TS nợ nhạy cảm với lãi suất + Tiền gửi thanh tóan, tiết kiệm không kỳ hạn x 35% + x 20% = + Chứng chỉ tiền gửi có thời hạn còn lại dưới 3 tháng + Tiền vay của NHTM khác dưới 3 tháng 121 => ∑ TS nợ nhạy cảm với lãi suất TSC nhạy lãi Hệ số RR lãi suất = = TSC nhạy lãi R lợi nhuận NH giảm – x 0,5% = 6,61 Bài 10 Đơn vị tính triệu đồng 1 Xử lý các tình huống trên - Nhu cầu thanh khỏan + Trả tiền mặt cho khách hàng + Chi trả lãi 112 Cho vay Xét hạn mức cho vay Khả năng trả nợ của ơng X là đầy đủ Tài sản đảm bảo 70% 2500 – 100 = > Xét 15% VTC 15% x = > Vốn tự cĩ Xét hệ số H3 = x 100% Tổng tài sản cĩ rủi ro qui đổi Tổng tài sản cĩ rủi ro qui đổi Tiền gửi ngân hàng khác 538 x 20% = 107,6 Tín dụng Chiết khấu thương phiếu x 10% x 100% = Cấp cho ngân hàng khác x 10% x 20% = Thế chấp bất động sản x 10% x 50% = Khơng đảm bảo x 70% - x 100% = Đầu tư x 90% x 100% = Tài sản khác x 100% = Cộng Tài sản cĩ rủi ro ngịai bảng NH bảo lãnh DN vay x 100% x 100% = NH bảo lãnh dự thầu x 50% x 100% = Cộng H3 = x 100% = 21,12% > 8% + + Vậy cho ơng X vay + Dự trữ vượt mức 600 + Dự trữ bắt buộc 6% + – – 678 – 1045 – 974 + 500 = => Tổng nhu cầu thanh khỏan - Cung thanh khoản + Thu nợ gốc + Thu lãi 620 + Bán chứng chỉ tiền gửi Tổng cung thanh khoản - Kết luận Ngân hàng thừa thanh khoản – = Xử lý NH mua lại DTTC 2 Lập bảng tổng kết tài sản cuối ngày 23/6 BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN ĐVT Triệu đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền 1. Tiền mặt 200,00 7. Tiền gửi 2. Tiền gửi NH khác 538,00 8. Tiết kiệm 3. Tiền gửi NHNN 9. Chứng chỉ tiền gửi 500 4. Tín dụng 10. Vay NH khác 5. Đầu tư 11. Vốn tự cĩ 6. Tài sản khác 12. Nguồn vốn khác Cộng Cộng 3 Phân tích rủi ro mà ngân hàng sẽ phải chịu khi lãi suất biến động 0,25% + Tổng tài sản cĩ nhạy lãi - Tiền gửi NHNN - Tiền gửi NH khác 538 - Tín dụng 30% - Dự trữ thứ cấp x 10% = Tổng cộng + Tổng tài sản nợ nhạy lãi - Tiền gửi khơng kỳ hạn x 60% – = - Tiết kiệm khơng kỳ hạn x 45% – = - Chứng chỉ tiền gửi 500 - Vay ngân hàng khác Tổng cộng R = Tổng TS cĩ nhạy lãi - Tổng TS nợ nhạy lãi = - Mức giảm lợi nhuận 0,25% - = - 79,97 Bài 11 Đơn vị tính triệu đồng 1 Xử lý các tình huống trên - Khả năng trả nợ là 230 - TSĐB = 70% x 500 - 100 = 280 > 220 - Xét 15% VTC = 15% x = 405 > 220 Vốn tự cĩ Xét hệ số H3 = x 100% Tổng tài sản cĩ rủi ro qui đổi + Tổng tài sản cĩ rủi ro qui đổi Tiền gửi ngân hàng khác 250 x 20% = 50 Tín dụng x 2% - 200 x 100% = 210,8 x 25% - 100 x 20% = x 8% x 50% = 821,6 x 65% x 100% = Đầu tư x 83% x 100% = Tài sản khác 300 x 100% = 300 Cộng Tài sản cĩ rủi ro ngịai bảng Bảo lãnh cho khách hàng x 100% x 100% = Bảo lãnh thanh tốn x 100% x 100% = Cộng H3 = x 100% = 6,66% 0 Rủi ro xuất hiện khi lãi suất thị trường giảm - Khi lãi suất thị trường tăng 0,45% + Thu nhập lãi tăng x 0,45% = 57,387 + Chi phí lãi tăng x 0,45% = 34,74 => Mức tăng lợi nhuận 57,387 – 34,74 = 22,647 - Khi lãi suất thị trường giảm 0,45% + Thu nhập lãi giảm x -0,45% = -57,387 + Chi phí lãi giảm x -0,45% = -34,74 => Mức giảm của lợi nhuận -57,387 – -34,74 = -22,647 Bài 12 Đơn vị tính triệu đồng 1 Xử lý các tình huống trên Xét cho khách hàng Z vay - Khả năng trả nợ là 100200 - Xét 15% VTC = 15% x = 300>200 VTC - Xét hệ số H3 = x 100% Tổng tài sản cĩ rủi ro quy đổi Tổng tài sản cĩ rủi ro quy đổi - Tiền gửi NH khác 20 x 20% = 4 - Tín dụng x 15% x 100% = x 35% x 50% = x 50% x 100% = - Đầu tư x 80% x 100% = - Tài sản khác 81 x 100% = 81 Cộng H3 = x 100% = 8,66% >8% Vậy cho ơng Z vay 100 triệu + Cung thanh khoản - Dự trữ sơ cấp Tiền mặt 962 Tiền gửi NHNN - Dự trữ thứ cấp 20% x = Cộng + Cầu thanh khoản - Chi tiền mặt + Tiền gửi cĩ kỳ hạn 754 + Chứng chỉ tiền gửi 489 + Tiền gửi hoạt kỳ 257 - Dự trữ bắt buộc = 5% [ – 257 + – 754 + – 489]= - Dự trữ vượt mức Tiền mặt 50 - Tiền gửi 700 - Cho vay 100 Cộng cầu thanh khoản Nhận xét Ngân hàng thừa thanh khoản – = 664,05 2 Lập bảng tổng kết tài sản cuối ngày BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN ĐVT Triệu đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền 1. Tiền mặt 50 7. Tiền gửi 2. Tiền gửi NH khác 8. Tiết kiệm 3. Tiền gửi NHNN 20 9. Chứng chỉ tiền gửi 4. Tín dụng 10. Vốn tự cĩ 5. Đầu tư 11. Nguồn vốn khác 61 6. Tài sản khác 81 Cộng Cộng 3 Phân tích rủi ro mà ngân hàng sẽ chịu khi lãi suất biến động 0,5% + Tổng tài sản cĩ nhạy lãi - Tiền gửi NHNN - Tiền gửi NH khác 20 - Tín dụng x 40% = Tổng cộng + Tổng tài sản nợ nhạy lãi - Tiền gửi 35% x = - Tiết kiệm 20% x = - Chứng chỉ tiền gửi Tổng cộng R = Tổng TS cĩ nhạy lãi - Tổng TS nợ nhạy lãi = – = - Mức lợi nhuận giảm 52,844 – 72,533 = -19,689 - Khi lãi suất thị trường giảm 0,5% + Thu nhập lãi giảm x -0,5% = -52,844 + Chi phí lãi giảm x -0,5% = -72,533 => Mức tăng lợi nhuận -52,844 – -72,533 = 19,689 Bài 13 Đơn vị tính triệu đồng 1 Xử lý các tình huống trên. Xét cho bà Lan và bà Nhật Minh vay - Khả năng trả nợ của khách hàng là đầy đủ - Xét TSĐB = 70% x = - Xét 15% VTC = 15% x = > Vốn tự cĩ Xét hệ số H3 = x 100% Tổng tài sản cĩ rủi ro qui đổi + Tổng tài sản cĩ rủi ro qui đổi Tiền gửi ngân hàng khác x 20% = 289,8 Tín dụng x 60% x 50% = x 40% x 100% = Đầu tư + x 150% = Tài sản cố định 94 x 100% = 94 Cộng +Ngoại bảng Bảo lãnh vay x 100% x 100% = Bảo lãnh thanh tốn x 100% x 100% = Cộng H3 = x 100% = 7,05% Tổng cung thanh khoản + Cầu thanh khoản + Chi tiền mặt + Dự trữ vượt mức + DTBB 5%[ - 879,5 + 230 + -270,5 + 20] = => Tổng cầu thanh khoản Kết luận Ngân hàng thừa thanh khoản 410,95 2 Lập bảng tổng kết tài sản cuối ngày 21/12/96 BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN ĐVT Triệu đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền 1. Tiền mặt 7. Tiền gửi 2. Tiền gửi NH khác 8. Tiết kiệm 3. Tiền gửi NHNN 9. Vay 358 4. Tín dụng 10. Vốn tự cĩ 5. Đầu tư 11. Nguồn vốn khác 607 6. Tài sản khác 94 Cộng Cộng Các file đính kèm theo tài liệu này

bài tập chiết khấu ngân hàng thương mại